- Từ điển Anh - Việt
Cushion
Nghe phát âmMục lục |
/´kuʃən/
Thông dụng
Danh từ
Cái đệm, cái nệm
Đường biên bàn bi a
Cái độn tóc
(kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê
(cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông)
Thịt mông (lợn...)
Kẹo hình nệm
Ngoại động từ
Lót nệm
Đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng
Làm nhẹ bớt, làm yếu đi
Dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...)
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Cái đệm, gối, cơ cấu giảm chấn
Xây dựng
đệ đế
Kỹ thuật chung
nệm
đá gối
đệm
đệm khuôn (máy ép)
đệm lót
làm dịu
lớp đệm
lớp lót
giảm chấn
gối
gối tựa
hấp thụ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- beanbag , bolster , buffer , bumper , fender , hassock , headrest , mat , rest , seat , sham , squab , woolsack
verb
- bolster , buttress , cradle , dampen , deaden , insulate , muffle , pillow , seclude , soften , stifle , support , suppress , buffer , hassock , insole , mat , pad , protect , quiet , seat , squab , upholster
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Cushion, Radiator support
cao su giữ (định vị) vai trên két nước, -
Cushion-tire
Danh từ: lốp đặc (xe đạp), -
Cushion backed sheet vinyl
vinyl tấm để đệm lót, vinyl tấm để đệm lót (chống rung), -
Cushion bond
trái phiếu có mức đệm, -
Cushion capital
mũ cột dạng khối vuông, phía dưới lượn tròn, -
Cushion course
lớp đệm (cát + vữa), lớp đệm bên dưới, nền đàn hồi, lớp balat, lớp đá dăm, lớp đáy, -
Cushion effect
tác dụng đệm, tác dụng giảm sóc, tác dụng chống rung, tác dụng giảm xung, -
Cushion feeder
bộ tiếp liệu kiểu rung, -
Cushion of cushtachian orifice
gờ vòi, -
Cushion support
Địa chất: vì chống đàn hồi, -
Cushion tire
vỏ xe, vỏ xe rỗng, -
Cushion tyre
lốp nửa đặc, -
Cushion underlay
lớp đệm, -
Cushioned
/ ´kuʃənd /, Cơ khí & công trình: có đệm, được giảm chấn, -
Cushioned blasting
nổ đệm, Địa chất: nổ đệm, nổ giảm chấn, -
Cushioned drive
sự truyền động qua liên kết đàn hồi, -
Cushionet
Danh từ: cái đệm nhỏ, -
Cushioning
sự hoãn xung, tạo đệm, sự nén đàn hồi, miếng đệm, sự đệm, sự giảm chấn, sự đệm, sự nén đàn hồi, sự giảm... -
Cushioning device
cơ cấu giảm xóc, cơ cấu giảm xóc, -
Cushioning effect
tác dụng tắt dần,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.