Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Exposure

Nghe phát âm

Mục lục

/ɪkˈspoʊʒər/

Thông dụng

Danh từ

Sự phơi nhiễm
cell phone exposure
sự phơi nhiễm đt di động...
Sự bóc trần, sự vạch trần
Sự bày hàng
Sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn...)
Hướng
to have a southern exposure
hướng nam (nhà...)
Sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường
(nhiếp ảnh) sự phơi sáng
exposure meter
dụng cụ đo độ sáng phim ảnh

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

lộ vỉa

Hóa học & vật liệu

phơi sáng
Sự tiếp xúc (chemical exposure -> tiếp xúc với hóa chất)

Toán & tin

(vật lý ) sự phơi sáng, sự khẳng định

Xây dựng

mặt lộ

Giải thích EN: The act or fact of exposing or being exposed; specific uses include: the distance between shingles as measured from the butt of one shingle to that of another directly above it.

Giải thích VN: Phần các tấm ván lợp hoặc ngói để lộ ra khi đã lợp xong, khoảng cách từ đầu của tấm ván này tới đầu một tấm ván khác đặt ngay phía trên.

Điện

mức lộ diện
mức lộ sáng
sự lộ diện

Kỹ thuật chung

hướng nhà
lộ ra
sự bảo dưỡng
sự lộ sáng
double exposure
sự lộ sáng kép
photographic exposure
sự lộ sáng chụp ảnh
sự lộ vỉa
sự phơi sáng
energy exposure
sự phơi sáng năng lượng
slope exposure
sự phơi sáng nghiêng
vết lộ

Kinh tế

bày hàng
bị rủi ro tổn thất hối đoái
exposure to exchange risk
sự dễ bị rủi ro tổn thất hối đoái
dễ bị tổn thất
sự bày hàng
rủi ro
risk exposure
mức độ rủi ro


sự dễ bị tổn thất
sự phơi bày

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
acknowledgment , airing , baring , betrayal , confession , defenselessness , denudation , denunciation , disclosure , display , divulgence , divulging , exhibition , expos

Xem thêm các từ khác

  • Exposure-Response Relationship

    quan hệ phơi nhiễm-phản ứng, mối quan hệ giữa mức độ lây nhiễm và tác hại của nó.
  • Exposure Assessment

    Đánh giá phơi nhiễm, việc xác định những con đường chất độc truyền vào cơ thể, ước tính lượng hoá chất một cá...
  • Exposure Concentration

    nồng độ phơi nhiễm, nồng độ một hoá chất hay một chất ô nhiễm khác đe doạ đến sức khỏe có trong một môi trường...
  • Exposure Indicator

    chất chỉ thị phơi nhiễm, một đặc tính của môi trường cho biết sự xuất hiện hoặc độ lớn mức tiếp xúc của một...
  • Exposure Level

    mức phơi nhiễm, lượng (nồng độ) hoá chất tại bề mặt hấp thụ của một sinh vật.
  • Exposure Pathway

    lộ trình phơi nhiễm, con đường từ nguồn ô nhiễm thông qua đất, nước hay thức ăn đến cơ thể người, các loài khác...
  • Exposure Route

    Đường phơi nhiễm, con đường một hoá chất hay chất ô nhiễm thâm nhập vào cơ thể sau khi tiếp xúc, ví dụ như qua tiêu...
  • Exposure area

    vùng phơi sáng, vùng lộ sáng,
  • Exposure control

    sự kiểm soát lộ sáng, sự kiểm soát phơi sáng,
  • Exposure dose

    liều (lượng) chiếu (xạ),
  • Exposure draft

    dự thảo trưng cầu ý kiến,
  • Exposure factor

    hệ số lộ sáng,
  • Exposure frequency

    sự lặp lại quảng cáo, tần số phơi bày (quảng cáo),
  • Exposure hazard

    nguy hiểm về quang xạ, rủi ro phơi bày,
  • Exposure index

    chỉ số lộ sáng,
  • Exposure latitude

    lộ rộng độ sáng,
  • Exposure metel

    điện quang kế,
  • Exposure meter

    lộ sáng kế, máy đo cường độ sáng, điện quang kế, máyđo thời gian phơi sáng, built-in exposure meter, lộ sáng kế lắp trong,...
  • Exposure meter needle

    kim lộ sáng kế,
  • Exposure of surface aggregate

    làm lộ cốt liệu của bê tông,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top