- Từ điển Anh - Việt
Mishap
Nghe phát âmMục lục |
/´mishæp/
Thông dụng
Danh từ
Việc rủi ro, việc không may; tai nạn
Sự bất hạnh
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
tai nạn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- blow , blunder , calamity , collision , crack-up , disaster , fender-bender , fluke * , hazard , ill-fortune , misadventure , misfortune , mistake , pileup * , rear-ender , setback , smash * , smashup * , stack-up , total * , wrack-up , casualty , contretemps , mischance , accident , boner , error , fiasco , tragedy
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Mishear
/ ¸mis´hiə /, Ngoại động từ, .misheard:, ' mis'h”:d, nghe lầm -
Mishit
/ ´mis¸hit /, Ngoại động từ: ném (một quả bóng) một cách tồi, Danh từ:... -
Mishmash
Danh từ: mớ hỗn độn, mớ lộn xộn; đống tạp nhạp, Từ đồng nghĩa:... -
Misinform
/ ¸misin´fɔ:m /, Ngoại động từ: báo tin tức sai, làm cho đi sai hướng, Từ... -
Misinformation
/ ¸misinfɔ:´meiʃən /, Danh từ: sự báo tin tức sai, sự làm cho đi sai hướng, -
Misinformative
Tính từ: nhằm báo tin tức sai, nhằm làm cho đi sai hướng, -
Misinstruct
Ngoại động từ: hướng dẫn/chỉ dẫn/thông báo sai, -
Misintelligence
Danh từ: sự bắt buộc, năng lực hạn chế, Ấn tượng không đúng, sự đánh giá sai lạc các... -
Misinterpret
/ ¸misin´tə:prit /, Ngoại động từ: hiểu sai, giải thích sai, dịch sai, Từ...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Living room
1.309 lượt xemA Classroom
175 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemFruit
282 lượt xemAir Travel
283 lượt xemMammals I
445 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemThe Universe
154 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ