- Từ điển Anh - Việt
Pedestal
Nghe phát âmMục lục |
/´pedistl/
Thông dụng
Danh từ
Đế cột; bệ, đôn (đặt tượng, công trình điêu khắc)
Bệ của cái cột
Ngoại động từ
Đặt lên bệ, đặt lên đôn
Chuyên ngành
Cơ - Điện tử
Bệ máy, nền, gối
Cơ khí & công trình
chân trụ đỡ
Vật lý
giá công xon
Xây dựng
bệ, đế
Giải thích EN: 1. specifically, the support of a classical column, consisting of a base, dado, and cornice or cap molding.specifically, the support of a classical column, consisting of a base, dado, and cornice or cap molding.2. a support for a structure such as a statue or vase.a support for a structure such as a statue or vase.
Giải thích VN: 1. Phần chịu lực của một cột kiểu cổ bao gồm phần chân đế, thân bệ và các dải trang trí///2. Phần đế của một cấu trúc như một bức tượng hay một bình.
đá kê
Điện
bậc độ
Giải thích VN: Trị số của tín hiệu ảnh hưởng ứng với màu đen.
Điện tử & viễn thông
sự tách rời (của tầng đen)
Kỹ thuật chung
bệ
bệ đỡ
chân tường
chân cột
hốc
đá cột
đá lót
đế
đế cột/ bệ/ đôn
Giải thích EN: A supporting or basic structure, such as the base of a column.
Giải thích VN: Một cái giá hay một cơ cấu móng chẳng hạn như là một móng cột.
đui
giá chìa
giá đỡ
gối
ổ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- base , bed , bottom , foot , foundation , mounting , platform , plinth , podium , stand , substructure , support , anta , column , leg , pillar
Xem thêm các từ khác
-
Pedestal adjustment
sự điều chỉnh nền, -
Pedestal bearing
giá ổ đỡ, ổ đỡ, ổ đỡ trục, ổ giá cao, ổ bệ, ổ bệ, ổ giá (cao), -
Pedestal concrete pile
cọc bê tông đế mở rộng, cọc bê tông để mở rộng, -
Pedestal drilling machine
máy khoan cần, máy khoan cần, -
Pedestal foot
chân cọc dạng củ hành, -
Pedestal foot of cast-in-situ pile
chân bầu của cọc nhồi tại chỗ, -
Pedestal footing
móng rời dưới cột, móng, -
Pedestal height
cao độ, -
Pedestal level control
sự điều khiển mức nền, -
Pedestal or statue
đế tượng, -
Pedestal pile
cọc bệ, cọc để mở rộng (đổ tại chỗ), -
Pedestal table
Danh từ: bàn một chân, -
Pedestal up/down
giá đỡ lên/xuống, -
Pedestal washbasin
chậu rửa kiểu cột đứng, -
Pedestrial
Tính từ: thuộc chân, Đi bộ, -
Pedestrian
/ pi´destriən /, Tính từ: bằng chân, bộ, (thuộc) đi bộ, chán ngắt, tẻ nhạt, không lý thú gì,... -
Pedestrian access zone
khu vực được đi bộ, -
Pedestrian amenity
sự thuận tiện với người đi bộ, -
Pedestrian area
khu vực dành cho người đi bộ, -
Pedestrian bridge
cầu cho người đi bộ, cầu bộ hành, cầu đi bộ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.