Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chiều

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Afternoon, evening
từ sáng đến chiều
from morning to evening
ba giờ chiều
three o'clock in the afternoon, three p.m.
trời đã về chiều
evening has set in
Direction
đường một chiều
a one-direction road, a one-way road
điện xoay chiều
alternating current
theo chiều kim đồng hồ
in the direction of a clock's hand, clockwise
Side, dimension
mỗi chiều dài ba mét
each side is three meters long
chiều cao
height
phong trào vừa chiều rộng vừa chiều sâu
the movement showed breadth and height
đoàn kết một chiều
one-sided solidarity
Aspect, respect
đời sống nông dân ngày trước thật khổ cực trăm chiều
the peasants' life in the past was miserable in many respects
Pretence, appearance
làm ra chiều xúc động
to pretend to be moved, to sham emotion
Tendency; trend
bệnh chiều nặng thêm
the illness has the tendency to worsen
tưởng chiều tiến bộ
his thought has a progressive tendency
gió chiều nào che chiều ấy
to swim with the tide

Động từ

To humour, to pamper, to soil
chiều con
to humour (spoil) one's children
chiều khách
to attend to every desire of one's patrons
chiều như chiều vọng
to humour exceedingly

Xem thêm các từ khác

  • Chiểu

    Thông dụng: Động từ, (dùng trong văn hành chính) to take into account, to consider
  • Phán

    Thông dụng: Động từ., to order., to judge., magistrate.
  • Phấn

    Thông dụng: danh từ., cholk, powder, flour.
  • Phần

    Thông dụng: Danh từ.: part, portion, share., phần hơn, the best share., phần...
  • Phẫn

    Thông dụng: lid., shade., phẫn nồi, lid of a pot., cái phẫn đèn, a lamp-shade.
  • Phản

    Thông dụng: danh từ., to betray, to be disloyal to., plank bed, camp-bed., lừa thầy phản bạn, to deceive...
  • Phẩn

    Thông dụng: faeces, excrements.
  • Phạn

    Thông dụng: pot for cooked rice.
  • Phận

    Thông dụng: status, station, rank, place, position., biết thân biết phận, to know one's place., phận hèn,...
  • Phản ánh

    Thông dụng: Động từ., to reflect, to recount, to tell ingorm.
  • Phân bắc

    Thông dụng: night-soil.
  • Phận bạc

    Thông dụng: (từ cũ) unhappy lot, misfortune.
  • Chiêu mộ

    Thông dụng: Động từ: to recruit, to enlist, chiêu mộ binh lính, to recruit...
  • Phân bào

    Thông dụng: (sinh học) cellular division.
  • Chim

    Thông dụng: Danh từ: bird, Động từ:...
  • Phân bổ

    Thông dụng: apportion., phân bổ thuế, to apportion taxes.
  • Phân bộ

    Thông dụng: (sinh học) sub-order
  • Phận bồ

    Thông dụng: (văn chương) condition of the weaker sex.
  • Phân chi

    Thông dụng: subdivision., (sinh học) subgenus.
  • Phẫn chí

    Thông dụng: be bitterly disappointed ,be angered by disappointment
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top