Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Upright

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

erect or vertical, as in position or posture.
raised or directed vertically or upward.
adhering to rectitude; righteous, honest, or just
an upright person.
being in accord with what is right
upright dealings.

Noun

the state of being upright or vertical.
something standing erect or vertical, as a piece of timber.
an upright piano.
Usually, uprights. Chiefly Football . the goalposts.

Adverb

in an upright position or direction; vertically.

Verb (used with object)

to make upright.

Antonyms

adjective
fallen , lying , prone , dishonest , dishonorable , disreputable , unrespected

Synonyms

adjective
cocked , end on , end up , erect , on end , perpendicular , plumb , raised , sheer , standing , stand-up , steep , straight , upended , upstanding , upward , vertical , aboveboard , blameless , circumspect , conscientious , correct , equitable , ethical , exemplary , fair , faithful , good , high-minded , impartial , incorruptible , just , kosher * , legit , moral , noble , principled , punctilious , pure , right , righteous , square , straightforward , true , true-blue * , trustworthy , unimpeachable , up front , virtuous , honorable , chivalrous , elevated , honest , post , prop , rectitudinous , scrupulous , sincere

Xem thêm các từ khác

  • Upright piano

    a piano with an upright rectangular body and with its strings running vertically. compare spinet ( def. 1 ) ., a piano with a vertical sounding board[syn:...
  • Uprightness

    erect or vertical, as in position or posture., raised or directed vertically or upward., adhering to rectitude; righteous, honest, or just, being in accord...
  • Uprise

    to rise up; get up, as from a lying or sitting posture., to rise into view, to rise in revolt., to come into existence or prominence, to move upward; mount...
  • Uprisen

    to rise up; get up, as from a lying or sitting posture., to rise into view, to rise in revolt., to come into existence or prominence, to move upward; mount...
  • Uprising

    an insurrection or revolt., an act of rising up., an ascent or acclivity., noun, noun, calm , peace, insurgence , insurrection , mutiny , outbreak , rebellion...
  • Uproar

    a state of violent and noisy disturbance, as of a multitude; turmoil., an instance of this., noun, noun, calm , peace, ado , babble , babel , bedlam ,...
  • Uproarious

    characterized by or in a state of uproar; tumultuous., making an uproar; confused and noisy, as an assembly, person, etc., very funny, as a person or situation.,...
  • Uproot

    to pull out by or as if by the roots, to remove violently or tear away from a native place or environment, to destroy or eradicate as if by pulling out...
  • Uprose

    pt. of uprise., to rise up; get up, as from a lying or sitting posture., to rise into view, to rise in revolt., to come into existence or prominence, to...
  • Upset

    to overturn, to disturb mentally or emotionally; perturb, to disturb or derange completely; put out of order; throw into disorder, to disturb physically,...
  • Upsetting

    tending to disturb or upset, adjective, an upsetting experience ., disquieting , disruptive , distressful , distressing , intrusive , perturbing , troublesome...
  • Upshot

    the final issue, the conclusion, or the result, the gist, as of an argument or thesis., noun, noun, the upshot of the disagreement was a new bylaw ., cause...
  • Upside

    the upper side or part., that part of a chart or graph that shows a higher level, esp. in price., an upward trend, as in stock prices., a positive result.,...
  • Upside-down

    with the upper part undermost., in or into complete disorder; topsy-turvy, adjective, adjective, the burglars turned the house upside down ., right-side-up,...
  • Upside down

    with the upper part undermost., in or into complete disorder; topsy-turvy, adjective, the burglars turned the house upside down ., backwards , bottom up...
  • Upspring

    to spring up., to come into being or existence; arise, growth or development., a coming into existence; origin., verb, prosperity began to upspring after...
  • Upstage

    on or toward the back of the stage., of, pertaining to, or located at the back of the stage., haughtily aloof; supercilious., to overshadow (another performer)...
  • Upstairs

    up the stairs; to or on an upper floor., informal . in the mind, to or at a higher level of authority, military slang . at or to a higher level in the...
  • Upstanding

    upright; honorable; straightforward., of a fine, vigorous type., erect; erect and tall., adjective, adjective, bad , corrupted , dishonorable , disreputable,...
  • Upstandingness

    upright; honorable; straightforward., of a fine, vigorous type., erect; erect and tall., noun, honor , honorableness , incorruptibility , integrity
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top