Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Buffer

Nghe phát âm

Mục lục

/ˈbʌfər/

Thông dụng

Danh từ

(kỹ thuật) vật đệm, tầng đệm; cái giảm xóc
(hàng hải) người giúp việc cho viên quản lý neo buồm
Như old buffer

Ngoại động từ

Làm vật đệm cho (cái gì)

Chuyên ngành

Môi trường

Chất đệm
Một dung dịch hay chất lỏng mà thành phần hóa học có thể giảm thiểu sự thay đổi độ pH khi cho thêm axít hay bazơ vào.

Cơ - Điện tử

Cái giảm chấn, cái giảm rung, cái hoãn xung

Cơ khí & công trình

cái chống rung
cái hoãn xung
đỡ va
giảm xung

Giao thông & vận tải

bộ giảm va
bộ giảm xung
thanh gạt
thanh giảm va

Toán & tin

vùng đệm

Giải thích VN: Là vùng xác định quanh các đối tượng. Cả vùng đệm có độ rộng cố định và biến thiên đều có thể được tạo ra cho một tập hợp đối tượng trên cơ sở các giá trị thuộc tính của từng đối tượng. Vùng đệm được tạo thành sẽ xác lập các vùng bên trong hoặc bên ngoài mỗi đối tượng. Vùng đệm rất hữu ích đối với phân tích xấp xỉ (chẳng hạn, tìm tất cả các khúc sông, suối trong vòng 300 feet từ một vùng xác định).

BPDTY (bufferpool directory)
thư mục vùng đệm
buffer pool directory
thư mục vùng đệm
data buffer
vùng đệm dữ liệu
frame buffer
vùng đệm chính
frame buffer
vùng đệm khung
input/output buffer
vùng đệm nhập/xuất
input/output buffer
vùng đệm ra/vào
output buffer
vùng đệm xuất
PBCB (bufferpool control block)
khối điều khiển vùng đệm
peripheral buffer
vùng đệm ngoại vi
print buffer
vùng đệm in
single buffer mode
chế độ vùng đệm đơn
sound buffer
vùng đệm âm thanh
stack buffer
vùng đệm kiểu ngăn xếp
static buffer allocation
sự cấp phát vùng đệm tĩnh
system image buffer
vùng đệm ảnh hệ thống
text buffer
vùng đệm văn bản
video buffer
vùng đệm video

Xây dựng

bộ hãm (tàu hỏa)
tầng điện

Y học

dung dịch đệm

Điện

bộ hoãn xung

Kỹ thuật chung

bộ đệm

Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.

bộ giảm chấn
rubber buffer
bộ giảm chấn cao su
bộ giảm xóc
bộ khuếch đại đệm
input buffer amplifier
bộ khuếch đại đệm nhập
bộ nhớ đệm
bộ nhớ trung gian

Giải thích VN: Một đơn vị của bộ nhớ được giao nhiệm vụ tạm thời lưu giữ các thông tin, đặc biệt là trong trường hợp phải đợi cho các bộ phận có tốc độ chậm đuổi theo kịp.

cái giảm
hoãn xung
buffer acting
tác dụng hoãn xung
buffer beam
dầm hoãn xung
buffer beam
rầm hoãn xung
buffer spring
lò xo hoãn xung
đệm giảm va
giảm chấn
buffer action
sự giảm chấn
buffer beam
thanh giảm chấn (tàu hỏa)
buffer clip
vòng kẹp giảm chắn
buffer contact
máy tiếp xúc giảm chấn
buffer level
độ giảm chấn
buffer soring
lò xo giảm chấn
buffer stop
cữ chặn giảm chấn
buffer utilization
sử dụng giảm chấn
rubber buffer
bộ giảm chấn cao su
ống nhún
tấm đệm
tầng đệm

Kinh tế

chất đệm
dung dịch đệm

Địa chất

tang đệm, cái hoãn xung, cái giảm xóc, đống đá bị phá vỡ do nổ mìn để lại ở gương để cải thiện sự phân vụn và hạn chế đất đá văng khi nổ mìn tiếp theo

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
bulwark , bumper , cushion , defense , fender , intermediary , screen , shield , shock absorber , backstop , pad , safeguard , zone

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top