Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Demur

Nghe phát âm

Mục lục

/di´mə:/

Thông dụng

Danh từ

Sự ngần ngại, sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ
without demur
không do dự, không lưỡng lự
Sự có ý kiến phản đối

Nội động từ

Ngần ngại, do dự, lưỡng lự, chần chừ
Có ý kiến phản đối

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
balk , cavil , challenge , combat , complain , deprecate , disapprove , dispute , doubt , fight , hem and haw * , hesitate , object , oppose , pause , protest , pussyfoot * , refuse , remonstrate , resist , scruple , shy , stick , stickle , strain , take exception , vacillate , wait and see * , waver , except , expostulate , inveigh , delay , disagree , linger , question
noun
challenge , exception , expostulation , protest , protestation , remonstrance , remonstration , squawk

Từ trái nghĩa

verb
accept , agree , consent , go along

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Demure

    / di'mjuə /, Tính từ: nghiêm trang, từ tốn; kín đáo, làm ra vẻ nghiêm trang; màu mè làm ra vẻ kín...
  • Demurely

    Phó từ: kín đáo, e dè, từ tốn,
  • Demureness

    / di´mjuənis /, danh từ, vẻ nghiêm trang, vẻ từ tốn; vẻ kín đáo, tính làm ra vẻ nghiêm trang; tính màu mè làm ra vẻ kín đáo;...
  • Demurer

    sự tách công ty,
  • Demurrable

    / di´mə:rəbl /,
  • Demurrage

    / di'mʌridʒ /, Danh từ: (hàng hải) sự giữ tàu quá hạn giao kèo (bốc dỡ hàng chậm...), tiền...
  • Demurrage clause

    điều khoản trễ hạn,
  • Demurrage sum

    số tiền phí trễ hạn,
  • Demurrer

    / di´mʌrə /, Danh từ: (pháp lý) sự bác bỏ,
  • Demutization

    (sự) dạy trẻ câm,
  • Demux

    bộ đa hợp, bộ phân kênh, bộ tách kênh,
  • Demy

    / di´mai /, Danh từ: khổ giấy đờ mi (giấy in 17, 5 x 22, 5 insơ; giấy viết 15, 5 x 20 insơ), sinh...
  • Demyelinate

    hủy myêlin,
  • Demyelinating disease

    bệnh hủy miêlin,
  • Demyelinating encephalopathy

    bệnh não mất myelin,
  • Demyelination

    sự mất myêlin,
  • Demystification

    / di¸mistifi´keiʃən /, danh từ, sự làm rõ, sự làm sáng tỏ, the candidates proprosed the demystification of the poll, các ứng cử viên...
  • Demystify

    / di:´misti¸fai /, Động từ: làm rõ, làm sáng tỏ, the delegates want to demystify the budgetary problems,...
  • Den

    / de:n /, Danh từ: hang thú dữ, sào huyệt của bọn bất lương, căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top