- Từ điển Anh - Việt
Preceding
Mục lục |
/'presidin/
Thông dụng
Tính từ
Có trước
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự có trước
sự đến trước
Toán & tin
cách quãng
Giải thích VN: Khoảng cách giữa các dòng chữ in, đo từ dòng cơ sở này đến dòng cơ sở khác. Đồng nghĩa với line spacing. Thuật ngữ này xuất phát từ công nghệ in chữ bằng cách áp giấy vào con chữ chì, trong đó các thanh dẫn dẹt được đệm vào giữa các hàng của con chữ để tăng thêm khoảng cách giữa các dòng.
Kỹ thuật chung
sự đi trước
trước
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- above-mentioned , above-named , aforeknown , aforementioned , aforesaid , ahead of , antecedent , anterior , before , erstwhile , foregoing , forerunning , former , forward , front , head , heretofore , introductory , lead , leading , one time , other , past , pioneer , pioneering , precedent , precursive , precursory , preexistent , prefatory , preliminary , preparatory , prevenient , previous , prior , supra , earlier , latter , above , first
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Preceding-year basis
cơ sở năm trước, -
Preceding activity
công việc đã làm, công việc trước đó, -
Preceding endorser
người ký hậu trước, -
Preceding fiscal year
tài khóa trước, -
Preceding subobject
vật con đứng trước, -
Preceding year basis
cơ sở năm trước (cơ sở định mức thuế của anh), -
Precent
Nội động từ: làm người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ), Ngoại... -
Precentor
/ pri:´sentə /, Danh từ: người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ), -
Precentorship
Danh từ: Địa vị người lĩnh xướng, -
Precentral
Tính từ: trước trung khu, Y học: tiền trung tâm, trước trung tâm,... -
Precentral gyrus
hồi trước trung tâm, hồi trán lên, -
Precentress
Danh từ: cô lĩnh xướng, -
Precentric
Tính từ: trước tâm, -
Precept
/ ´pri:sept /, Danh từ: châm ngôn, lời giáo huấn, lời dạy bảo về đạo lý, quy tắc, mệnh lệnh,... -
Preceptive
/ pri:´septiv /, tính từ, có những câu châm ngôn; để răn dạy, để giáo huấn, -
Preceptor
/ pri:´septə /, Danh từ: thầy dạy, thầy giáo, Từ đồng nghĩa: noun,... -
Preceptorial
/ ¸pri:sep´tɔ:riəl /, tính từ, (thuộc) giáo viên,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.