Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Campaign

Nghe phát âm

Mục lục

/kæmˈpeɪn/

Thông dụng

Danh từ

Chiến dịch
the Dienbienphu campaign
chiến dịch Điện biên phủ
a political campaign
chiến dịch chính trị
to enter upon a campaign
mở chiến dịch
to serve a campaign
tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch
Cuộc vận động
an electoral campaign
cuộc vận động bầu cử
a campaign to raise funds
cuộc vận động góp vốn

Nội động từ

Đi chiến dịch, tham gia chiến dịch

hình thái từ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

chiến dịch
test campaign
chiến dịch kiểm thử
test campaign
chiến dịch kiểm tra
đợt
sự khảo sát (lò)

Kinh tế

chiến dịch
advertising campaign
chiến dịch quảng cáo
all-out sales campaign
chiến dịch bán dốc toàn lực
bear campaign
chiến dịch đầu cơ giá xuống
bear campaign
chiến dịch làm cho giá xuống (chứng khoán)
best campaign
chiến dịch quảng cáo tốt nhất
bull campaign
chiến dịch đầu cơ giá lên
bull campaign
chiến dịch đầu cơ giá lên (chứng khoán)
commercial campaign
chiến dịch quảng cáo
commercial campaign
chiến dịch thương mại
impact of a publicity campaign
tác động của một chiến dịch quảng cáo
introductory campaign
chiến dịch giới thiệu mặt hàng mới
marketing campaign
chiến dịch tiếp thị
noise-abatement campaign
chiến dịch cuộc vận động chống tiếng ồn
period of the advertising campaign
thời kỳ của chiến dịch quảng cáo
promotional campaign
chiến dịch bán cổ động
promotional campaign
chiến dịch khuyến mãi
publicity campaign
chiến dịch quảng cáo
sales campaign
chiến dịch bán hàng
targeted campaign
chiến dịch mục tiêu (trong hoạt động tiếp thị)
teaser campaign
chiến dịch quảng cáo
teaser campaign
chiến dịch quảng cáo hóc búa
title of the advertising campaign
tên gọi chiến dịch quảng cáo
worldwide campaign
chiến dịch quy mô toàn cầu
chiến dịch (quảng cáo)
best campaign
chiến dịch quảng cáo tốt nhất
impact of a publicity campaign
tác động của một chiến dịch quảng cáo
period of the advertising campaign
thời kỳ của chiến dịch quảng cáo
teaser campaign
chiến dịch quảng cáo hóc búa
title of the advertising campaign
tên gọi chiến dịch quảng cáo
cuộc vận động
advertising campaign
cuộc vận động bằng quảng cáo
buy-home production campaign
cuộc vận động mua hàng nội
marketing campaign
cuộc vận động tiếp thị
noise-abatement campaign
chiến dịch cuộc vận động chống tiếng ồn
productivity campaign
cuộc vận động (tăng gia) năng suất
promotional campaign
cuộc vận động đẩy mạnh tiêu thu sản phẩm
đợt
vụ

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
crusade , drive , expedition , fight , movement , offensive , operation , push , warfare
verb
agitate , barnstorm , canvass , contend for , contest , crusade , electioneer , go to grass roots , hit the trail , lobby , mend fences * , muckrake , mudsling , politick , press the flesh * , ring doorbells , run , run for , shake hands and kiss babies , solicit votes , stand for , stump * , tour , whistle-stop , drive , offensive , operation , solicit , warfare

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top