- Từ điển Anh - Việt
Conclusive
Nghe phát âmMục lục |
/kən´klu:siv/
Thông dụng
Tính từ
Cuối cùng, để kết thúc
Để kết luận
Xác định, quyết định, thuyết phục được
- conclusive experiment
- thí nghiệm để xác định
- conclusive proof
- chứng cớ thuyết phục được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- absolute , all out , clear , clinching , cogent , compelling , convincing , deciding , decisive , demonstrative , determinant , determinative , flat out * , incontrovertible , indisputable , irrefragable , irrefrangible , irrefutable , irrevocable , litmus test * , precise , resolving , revealing , settling , straight out , telling , ultimate , unambiguous , unanswerable , unarguable , unconditional , undeniable , unmistakable , unquestionable , what you see is what you get , crucial , authoritative , final , official , sanctioned , standard , certain , definite , definitive , last , obvious
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Conclusive evidence
bằng chứng quyết định, bằng chứng tuyệt đối, bằng chứng xác chứng, -
Conclusive force
sức thuyết phục, -
Conclusive presumption
sự xác định xác thực, -
Conclusive proof
chứng cớ thuyết phục được, -
Conclusive table
bảng tổng kết, -
Conclusively
/ kən'klusivli /, Phó từ: chắc chắn, thuyết phục, Từ đồng nghĩa:... -
Conclusiveness
/ kən´klu:sivnis /, danh từ, tính chất để kết thúc, tính chất để kết luận, tính chất xác định, tính chất quyết định,... -
Concoct
/ kən´kɔkt /, Ngoại động từ: pha, chế, (nghĩa bóng) bịa ra, đặt ra, dựng lên, bày đặt,Concoction
/ kən´kɔkʃən /, Danh từ: sự pha chế; thuốc pha chế, đồ uống pha chế, sự đặt ra, sự dựng...Concolorous
Tính từ: (sinh vật học) có màu giống nhau, cùng màu,Concolvulin
convonvulin,Concomitance
Danh từ: sự cùng xảy ra, sự đi đôi với nhau, sự đồng hành, sự kèm theo, sự trùng nhau,Concomitant
/ kən´kɔmitənt /, Tính từ: Đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời, (y học) đồng...Concomitant appendicitis
viêm ruột thừa đồng phát,Concomitant disinfection
khử khuẩn trong thời kỳ bệnh tẩy uế trong thời kỳ bệnh,Concomitant investments
sự đầu tư cơ bản, vốn đầu tư cơ bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.