Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Impersonal

Mục lục

/im´pə:sənl/

Thông dụng

Tính từ

Không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan
an impersonal remark
một lời nhận xét bâng quơ
an impersonal attitude
thái độ khách quan
Không có cá tính con người
(ngôn ngữ học) không ngôi
impersonal pronoun
đại từ không ngôi


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
abstract , bureaucratic , businesslike , candid , cold-blooded * , cold turkey * , colorless , cool , detached , disinterested , dispassionate , emotionless , equal , equitable , fair , formal , impartial , indifferent , inhuman , neutral , nondiscriminatory , objective , poker-faced * , remote , straight , strictly business , unbiased , uncolored , unpassioned , cold , general , infrahuman , mechanical , monolithic , unfriendly

Từ trái nghĩa

adjective
friendly , informal , personable , personal , warm

Xem thêm các từ khác

  • Impersonal account

    tài khoản không tên người, phi cá nhân, tài khoản về vật,
  • Impersonal assets

    tài sản phi cá nhân,
  • Impersonal ledger

    sổ cái tổng hợp, sổ phân loại tổng quát,
  • Impersonal payee

    người hưởng tượng trưng, người nhận tiền không ghi tên,
  • Impersonal tax

    thuế đối vật, thuế gián tiếp, thuế phi nhân thân,
  • Impersonalisation

    như impersonalization,
  • Impersonalise

    như impersonalize,
  • Impersonalism

    Danh từ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ): sự quan hệ chung chung với mọi người, (như) impersonality,
  • Impersonality

    / im¸pə:sə´næliti /, danh từ ( (cũng) .impersonalism), sự thiếu cá tính con người, sự thiếu quan tâm đến con người, Điều...
  • Impersonalization

    Danh từ: sự làm mất cá tính con người,
  • Impersonalize

    Ngoại động từ: làm mất cá tính con người,
  • Impersonally

    Phó từ: không nhằm vào ai, bâng quơ,
  • Impersonate

    / im´pə:sə¸neit /, Ngoại động từ: thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá, là hiện thân...
  • Impersonation

    / im¸pə:sə´neiʃən /, danh từ, sự thể hiện dưới dạng người, sự nhân cách hoá, sự hiện thân, sự đóng vai, sự thủ...
  • Impersonative

    Tính từ: Để thể hiện dưới dạng người, để nhân cách hoá, Để hiện thân, Để đóng vai,...
  • Impersonator

    / im´pə:səneitə /, danh từ, người đóng vai, người thủ vai, người làm trò nhại ai, người mạo nhận danh nghĩa người khác,...
  • Impersonify

    như personify,
  • Impertinence

    / im´pə:tinəns /, sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược, hành động xấc láo, câu nói xấc láo, người xấc láo, sự...
  • Impertinency

    như impertinence,
  • Impertinent

    / im´pə:tinənt /, Tính từ: xấc láo, láo xược, xấc xược, lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top