- Từ điển Anh - Việt
Objection
Nghe phát âmMục lục |
/əb'ʤekʃn/
Thông dụng
Danh từ
Sự phản đối, sự chống đối
Sự bất bình; sự không thích, sự khó chịu
Điều bị phản đối
Lý do phản đối
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
phản đối
- Objection to Contractor's Employees
- phản đối nhân viên của nhà thầu
sự đòi bồi thường
sự kháng nghị
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- cavil , censure , challenge , counter-argument , criticism , declination , demur , demurral , demurring , difficulty , disapprobation , disapproval , discontent , disesteem , disinclination , dislike , displeasure , dissatisfaction , doubt , exception , grievance , gripe , hesitation , kick , niggle * , odium , opposition , protest , protestation , question , rejection , reluctance , remonstrance , remonstration , repugnancy , revilement , scruple , shrinking , squawk * , stink * , unwillingness , expostulation , squawk , argument , demurrer , oppose
Từ trái nghĩa
noun
- acceptance , agreement , concurrence , consent , acquiescence , approval
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Objection to Contractor's Employees
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objection to contractor's employees
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objection to nomination
phản đối việc chỉ định nhà thầu phụ, -
Objectionable
/ əb'dʤekʃənbl /, Tính từ: có thể bị phản đối; đáng chê trách, không ai ưa thích, khó chịu,... -
Objectionable distortion
sự biến dạng ngăn cấm, -
Objectionableness
/ əb´dʒekʃənəbəlnis /, danh từ, xem objectionable , chỉ tình trạng/sự việc có thể bị phản đối/bác bỏ/cản trở, tình... -
Objectionably
/ əb'dʤekʃənbli /, trạng từ, -
Objections to
phản đối nhân viên của nhà thầu, -
Objections to contractor's employees
phản đối công nhân viên của nhà thầu, -
Objectise
/ 'ɔbdʤektaiz /, Động từ:, -
Objective
/ əb´dʒektiv /, Tính từ: khách quan, (thuộc) mục tiêu, (ngôn ngữ học) cách mục tiêu, Danh... -
Objective R25 Equivalent (OR25E)
tương đương r25 khách quan, -
Objective case
Danh từ: cách mục đích, -
Objective detector
máy đo mục tiêu, -
Objective function
hàm mục tiêu, -
Objective grating
cách tử vật tính, -
Objective impairment
sự suy giảm khách quan, sự thoái biến khách quan, -
Objective interference impression
sự in khách quan của nhiễu, -
Objective lens
thấu kính của vật kính, vật kính,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.