Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unimportant

Mục lục

/¸ʌnim´pɔ:tənt/

Thông dụng

Tính từ

Không quan trọng, không trọng đại, không trọng yếu, không hệ trọng, không đáng kể
Không có quyền thế, không có thế lực

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

không quan trọng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
beside the point * , casual , frivolous , frothy , immaterial , inconsequential , inconsiderable , indifferent , insignificant , irrelevant , little , low-ranking , meaningless , minor , minute , negligible , nonessential , nothing * , nugatory , null , of no account , of no consequence , paltry , petty , picayune , second-rate * , shoestring * , slight , trifling , trivial , unnecessary , useless , worthless , zero * , zilch * , zip * , inconsequent , ancillary , dispensable , expendable , finical , incidental , insubstantial , marginal , meticulous , minimal , minor-league , parenthetical , peripheral , piddling , small , small-time , subordinate , unessential , unimpressive

Từ trái nghĩa

adjective
big , important , relevant , serious , useful , worthwhile

Xem thêm các từ khác

  • Unimposing

    / ¸ʌnim´pouziη /, Tính từ: không gây ấn tượng mạnh mẽ; không oai nghiêm, không hùng vĩ, không...
  • Unimpoverished

    Tính từ: không bị làm cho nghèo, không bị làm cho kiệt quệ,
  • Unimpregnated

    thấm [không được thấm], Tính từ: không thấm vào, không nhiễm vào,
  • Unimpressed

    / ¸ʌnim´prest /, Tính từ: không đúc (huy chương), không có dấu, (nghĩa bóng) không cảm động,...
  • Unimpressible

    Tính từ: (văn học) không thể gây ấn tượng; không dễ cảm thụ, không thể in, không thể khắc,...
  • Unimpressionable

    / ¸ʌnim´preʃənəbl /, Tính từ: không dễ xúc cảm, không nhạy cảm, không dễ bị ảnh hưởng,...
  • Unimpressive

    / ¸ʌnim´presiv /, Tính từ: không gây ấn tượng sâu sắc, không gây xúc động, không gợi cảm,...
  • Unimpressiveness

    Tính từ: tính chất không gây ấn tượng sâu sắc, tính chất không gây xúc động, tính chất không...
  • Unimprisoned

    Tính từ: không bị bỏ tù, không bị tống giam,
  • Unimprovable

    Tính từ: không thể sửa chữa, không thể cải tiến, không thể cải tạo, không thể bắt bẻ,...
  • Unimproved

    / ¸ʌnim´pru:vd /, Tính từ: không cải tiến, không cải thiện; không được cải tạo (đất), không...
  • Unimpugnable

    Tính từ: không thể công kích, không thể bài bác, không thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, không...
  • Unimpugned

    Tính từ: không bị công kích, không bị dị nghị, không bị bác,
  • Unimpulsive

    Tính từ: không bốc đồng,
  • Uninclined

    Tính từ: không nghiêng, không dốc, không nghiêng về; không có chiều hướng, không có khuynh hướng,...
  • Unincluded

    Tính từ: không gộp vào; không kể, there were seven ; the children unincluded, có bảy người; không kể...
  • Unincorporated

    / ¸ʌnin´kɔ:pə¸reitid /, Tính từ: không có tính chất pháp nhân (công ty, đoàn thể), chưa được...
  • Unincorporated association

    hiệp hội không có tư cách pháp nhân,
  • Unincorporated company

    công ty không có tư cách pháp nhân,
  • Unincorporated enterprise

    xí nghiệp không có tư cách pháp nhân, xí nghiệp phi công ty,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top