- Từ điển Anh - Việt
Useless
Mục lục |
/'ju:slis/
Thông dụng
Tính từ
Vô ích, vô dụng; không đem lại kết quả tốt, không phục vụ cho một mục đích hữu ích nào
(thông tục) kém, yếu, không thạo
I'm useless at maths
Tôi rất kém về toán
Chuyên ngành
Toán & tin
vô ích
Xây dựng
vô dụng
Kỹ thuật chung
vô ích
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abortive , bootless , counterproductive , disadvantageous , dysfunctional , expendable , feckless , fruitless , futile , good-for-nothing * , hopeless , idle , impracticable , impractical , incompetent , ineffective , ineffectual , inept , inoperative , inutile , meaningless , no good , nonfunctional , of no use , pointless , profitless , purposeless , scrap , stupid * , unavailable , unavailing , unfunctional , unproductive , unprofitable , unpurposed , unusuable , unworkable , vain , valueless , waste , weak , worthless , unusable , unnegotiable , unserviceable , barren , unsuccessful , inefficacious , inefficient , helpless , nugatory , null , obsolete , otiose , outmoded , void
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Useless quality
chất lượng không mong muốn, chất lượng không như mong muốn, -
Uselessly
Phó từ: vô ích, vô dụng; không đem lại kết quả tốt, không phục vụ cho một mục đích hữu... -
Uselessness
/ ´ju:slisnis /, Danh từ: sự vô ích, sự vô dụng, sự không đem lại kết quả tốt, sự không phục... -
User
/ ´ju:zə /, Danh từ: người dùng, người sử dụng; cái gì dùng, cái gì sử dụng, Xây... -
User's
, -
User's guide
cẩm nang người dùng, cẩm nang sử dụng, hướng dẫn người dùng, sách hướng dẫn sử dụng, -
User's manual
tài liệu hướng dẫn (cho người) sử dụng, -
User-Defined Applications (UDA)
các ứng dụng do người dùng xác định, -
User-Dependent Call Connection Delay (UCCD)
trễ kết nối cuộc gọi phụ thuộc thuê bao, -
User-ID
user-id,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Houses
2.219 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemCars
1.981 lượt xemThe City
26 lượt xemAt the Beach I
1.820 lượt xemConstruction
2.682 lượt xemThe Kitchen
1.170 lượt xemMammals I
445 lượt xemAt the Beach II
321 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ