Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Utility

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the state or quality of being useful; usefulness
This chemical has no utility as an agricultural fertilizer.
something useful; a useful thing.
a public service, as a telephone or electric-light system, a streetcar or railroad line, or the like. Compare public utility ( def. 1 ) .
Often, utilities. a useful or advantageous factor or feature
the relative utilities of a religious or a secular education.
Economics . the capacity of a commodity or a service to satisfy some human want.
the principle and end of utilitarian ethics; well-being or happiness; that which is conducive to the happiness and well-being of the greatest number.
Computers . utility program.
utilities, stocks or bonds of public utilities.
a grade of beef immediately below commercial.

Adjective

(of domestic animals) raised or kept as a potentially profitable product rather than for show or as pets
utility breeds; utility livestock.
having or made for a number of useful or practical purposes rather than a single, specialized one
a utility knife.
designed chiefly for use or service rather than beauty, high quality, or the like
a utility vehicle; utility furniture.

Antonyms

noun
inutility.

Synonyms

noun
account , adequacy , advantage , advantageousness , applicability , appropriateness , avail , benefit , convenience , efficacy , efficiency , expediency , favor , fitness , function , point , practicality , productiveness , profit , relevance , service , serviceability , use , usefulness , auxiliary , secondary , substitute

Xem thêm các từ khác

  • Utility man

    a worker expected to serve in any capacity when called on., an actor of miscellaneous small parts., baseball . a player who is not a regular and whose...
  • Utilizable

    to put to use; turn to profitable account, adjective, to utilize a stream to power a mill ., accessible , employable , operable , operative , practicable...
  • Utilization

    to put to use; turn to profitable account, noun, to utilize a stream to power a mill ., application , employment , exertion , implementation , operation...
  • Utilize

    to put to use; turn to profitable account, verb, to utilize a stream to power a mill ., advance , apply , appropriate , avail oneself of , bestow , employ...
  • Utmost

    of the greatest or highest degree, quantity, or the like; greatest, being at the farthest point or extremity; farthest, also, uttermost. the greatest degree...
  • Utopia

    an imaginary island described in sir thomas more's utopia (1516) as enjoying perfection in law, politics, etc., ( usually lowercase ) an ideal place or...
  • Utopian

    of, pertaining to, or resembling utopia., ( usually lowercase ) founded upon or involving idealized perfection., ( usually lowercase ) given to impractical...
  • Utopianism

    the views or habit of mind of a utopian; impracticable schemes of political or social reform.
  • Utricle

    a small sac or baglike body, as an air-filled cavity in a seaweed., botany . a thin bladderlike pericarp or seed vessel., anatomy . the larger of two sacs...
  • Utricular

    pertaining to or of the nature of a utricle; baglike., having a utricle or utricles.
  • Utter

    to give audible expression to; speak or pronounce, to give forth (cries, notes, etc.) with the voice, phonetics . to produce (speech sounds, speechlike...
  • Utterable

    to give audible expression to; speak or pronounce, to give forth (cries, notes, etc.) with the voice, phonetics . to produce (speech sounds, speechlike...
  • Utterance

    an act of uttering; vocal expression., manner of speaking; power of speaking, something uttered; a word or words uttered; a cry, animal's call, or the...
  • Uttered

    communicated in words; "frequently uttered sentiments"[syn: expressed ], adjective, articulate , oral , sonant , spoken , voiced
  • Utterly

    in an utter manner; completely; absolutely., adverb, adverb, incompletely , uncertain, absolutely , all , all in all , altogether , entirely , exactly...
  • Uttermost

    most remote or outermost; farthest, of the greatest or highest degree, quantity, etc.; greatest, utmost., adjective, adjective, noun, the uttermost stars...
  • Utterness

    complete; total; absolute, unconditional; unqualified, her utter abandonment to grief ., an utter denial .
  • Uvula

    the small, fleshy, conical body projecting downward from the middle of the soft palate.
  • Uvular

    of or pertaining to the uvula., phonetics . articulated with the back of the tongue held close to or touching the uvula, as in the r- sound of parisian...
  • Uxorious

    doting upon, foolishly fond of, or affectionately submissive toward one's wife.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top