Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Beleaguer

Nghe phát âm

Mục lục

/bi´li:gə/

Thông dụng

Ngoại động từ

Vây, bao vây
the frontier post on the hillside was beleaguered by two enemy battalions
đồn biên phòng trên sườn đồi bị hai tiểu đoàn địch bao vây


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
annoy , badger , bedevil , beset , blockade , bother , gnaw , harry , nag , persecute , pester , plague , put upon , set upon , siege , storm , tease , vex , worry , harass , hound , importune , solicit , bait , torment , invest , assault , besiege , surround

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Belemnite

    / ´belem¸nait /, Danh từ: (địa lý,địa chất) con tên đá (động vật hoá thạch), Kỹ...
  • Belfast truss

    giàn/kèo belfast (giàn kiểu vòm),
  • Belfry

    / ´belfri /, Danh từ: tháp chuông, to have bats in one's belfry, Xây dựng:...
  • Belgian

    / ´beldʒən /, Tính từ: (thuộc) bỉ, Danh từ: người bỉ,
  • Belgian method of tunneling

    phương pháp đào hai tầng, phương pháp đào tunen kiểu bỉ, phương pháp vòm gối, phương pháp vòm tựa,
  • Belgian road

    đường lát theo kiểu bỉ,
  • Belgian truss

    kèo/giàn kiểu bỉ,
  • Belgium

    / 'beldʒəm /, Kinh tế: tên đầy đủ:vương quốc bỉ, tên thường gọi:bỉ(hay tiếng hán là:bỉ...
  • Belgium institute for Posts and Telecommunications (BIPT)

    học viện bưu chính viễn thông bỉ,
  • Belial

    / ´bi:ljəl /, Danh từ: ma, quỷ (kinh thánh),
  • Belian

    gỗ bilian,
  • Belie

    / bi´lai /, Ngoại động từ: gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm, không làm đúng với (lời...
  • Belied

    ,
  • Belief

    bre & name / bɪ'li:f /, Danh từ: lòng tin, đức tin; sự tin tưởng, tín ngưỡng, Xây...
  • Belief line

    mức tin cậy,
  • Believability

    / bi¸li:və´biliti /, Từ đồng nghĩa: noun, color , credibility , credibleness , creditability , creditableness...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top