- Từ điển Anh - Việt
Remembrance
Nghe phát âmMục lục |
/ ri'membrəns/
Thông dụng
Danh từ
Sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức
Món quà lưu niệm, vật kỷ niệm (để tưởng nhớ ai)
( số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- afterthought , anamnesis , flash * , flashback * , hindsight * , mental image , mind , recall , recognition , reconstruction , regard , reminiscence , retrospect , thought , commemoration , favor , keepsake , memento , memorial , monument , present , relic , remembrancer , reminder , reward , souvenir , token , trophy , recollection , gift , memory , mention , testimonial
Từ trái nghĩa
noun
- forgotten , amnesia , amnesty , forgetfulness , oblivion
Xem thêm các từ khác
-
Remembrance sunday
Danh từ: (ngày chủ nhật gần nhất với) ngày 11 tháng 11 tưởng nhớ những người đã chết trong... -
Remembrancer
/ ri´membrənsə /, danh từ, kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa, king's remembrancer,... -
Remetal
Ngoại động từ: thay vỏ kim loại, (đường sắt) thay balat/đá dằn, thay cho, -
Remetaling
sự thay đá dăm (làm đường), -
Remetalling
sự thay balat, sự thay đá dăm (làm đường), -
Remex
/ ´ri:meks /, Danh từ, số nhiều .remiges: lông cánh (chim), -
Remidial
thuộc chữa bệnh, -
Remidial profession
tập đoàn điều trị, -
Remiges
Danh từ số nhiều của .remex: lông cánh (của chim), -
Remigial
Tính từ: thuộc lông cánh (chim), -
Remigrate
Nội động từ: lại di cư; quay về quê cũ, -
Remilitarization
Danh từ: sự vũ trang lại, sự trang bị lại (về (quân sự)), -
Remilitarize
Ngoại động từ: vũ trang lại, trang bị lại (về (quân sự)), -
Remind
/ rɪˈmaɪnd /, Hình thái từ: Ngoại động từ: nhắc nhở (ai), làm... -
Reminder
/ ri´maində /, Danh từ: vật làm nhớ lại, cái làm nhớ lại (một điều gì), cách nhắc nhở ai... -
Reminder advertising
quảng cáo nhắc, quảng cáo nhắc nhở, -
Reminder alarm service
dịch vụ báo động nhắc nhở, -
Reminder call
cuộc gọi nhắc nhở, -
Reminder letter
giấy báo nhắc (đóng tiền), giấy báo nhắc đóng tiền, thơ nhắc, thư nhắc, -
Reminder of account outstanding
nhắc khoản nợ chưa thanh toán, sự nhắc khoản nợ chưa thanh toán,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.