Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Present

Mục lục

/(v)pri'zent/ và /(n)'prezәnt/

Thông dụng

Tính từ

Có mặt, hiện diện; có (có mặt tại một nơi, trong một chất..)
to be present at...
có mặt ở...
to be present to the mind
hiện ra trong trí
Hiện nay, hiện tại, hiện thời (hiện đang xảy ra, đang tồn tại)
present boundaries
đường ranh giới hiện tại
the present volume
cuốn sách này
Hiện đang xem xét, hiện đang giải quyết, hiện đang bàn bạc
(ngôn ngữ học) hiện tại
present tense
thời hiện tại
(từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ
a very present help in trouble
sự sẵn sàng giúp đỡ trong lúc khó khăn

Danh từ

Hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ
at present
hiện tại, bây giờ, lúc này
for the present
trong lúc này, hiện giờ
(pháp lý); (đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này
by these presents
do những tài liệu này
(ngôn ngữ học) thời hiện tại
Quà biếu, đồ tặng, tặng phẩm
to make somebody a present of something
biếu ai cái gì, tặng ai cái gì
Tư thế giơ súng ngắm; tư thế bồng súng chào

ngoại động từ

Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra
the case presents some difficulty
trường hợp này đưa ra một số khó khăn
Đưa, trình, nộp, dâng (để ai (xem) xét)
to present the credentials
trình quốc thư
to present a petition
đưa một bản kiến nghị
to present a cheque for payment
nộp séc để lĩnh tiền
Bày tỏ, trình bày, biểu thị, ngỏ lời
to present the question very clearly
trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng
Trình diện (người); xuất hiện, ló ra, nảy ra (về một dịp, một giải pháp..)
Trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt
to present oneself
trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra
to present oneself before the jury
trình diện trước ban giám khảo
the idea presents itself to my mind
ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi
Giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
to be presented at court
được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua
Đặt ra, bộc lộ (cái gì cho ai biết)
(tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
Trao tặng (ai cái gì)
Đưa ra (hoá đơn..)
(quân sự) giơ (súng) ngắm; bồng (súng) chào
to present arms
bồng súng chào

Cấu trúc từ

the present day
thời nay, thời đại ngày nay

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

hiện nay
trình diễn

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

hiện tại
at the present time
vào thời điểm hiện tại
present value
giá trị hiện tại
Present Working Directory [Unix] (PWD)
thư mục làm việc hiện tại [Unix]
trình bày

Nguồn khác

  • present : Foldoc

Kinh tế

Nghĩa chuyên ngành

bày tỏ
đưa
nộp
trình
failure to present
sự chưa thể trình (phiếu khoán)
present a cheque for payment (to...)
xuất trình chi phiếu để lãnh tiền
present a letter for signature (to...)
trình thư để ký tên
re-present
tái xuất trình
trình bày
xuất trình
present a cheque for payment (to...)
xuất trình chi phiếu để lãnh tiền
re-present
tái xuất trình

Nguồn khác

  • present : bized

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
ad hoc , already , at this moment , begun , being , coeval , commenced , contemporaneous , contemporary , current , even now , existent , extant , for the time being , going on , immediate , in duration , in process , instant , just now , modern , nowadays , present-day , prompt , started , today , topical , under consideration , up-to-date , accounted for , at hand , attendant , available , in attendance , in view , made the scene , near , on board , on deck , on hand , on-the-spot , ready , show up , there , there with bells on , within reach , existing , new , now
noun
here and now , instant , nonce , now , present moment , the time being , this day , this time , today , benefaction , benevolence , boon , bounty , compliment , donation , endowment , favor , gifting , giveaway , goodie , grant , gratuity , handout , largess , lump , offering , stake , write-off , nowadays , presentation , douceur , gift , status quo , temporality
verb
acquaint , adduce , advance , allege , cite , declare , display , do , do the honors , exhibit , expose , expound , extend , fix up , get together , give , give an introduction , hold out , imply , infer , intimate , lay , make a pitch , make known , manifest , mount , offer , open to view , perform , pitch , pose , produce , proffer , proposition , put forward , put on , raise , recount , relate , roll out , show , stage , state , submit , suggest , tender , trot out , award , bestow , come up with , confer , devote , donate , entrust , furnish , gift , give away , grant , hand out , kick in * , lay on , put at disposal , put forth , introduce , act , dramatize , enact , accord , volunteer

Từ trái nghĩa

adjective
absent , former , future , past , previous , away , distant , far
noun
future , past
verb
refrain , subdue , withhold , take

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top