Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Mind

Nghe phát âm

Mục lục

/maind/

Thông dụng

Danh từ

tinh thần
mind and body
tinh thần và thể xác
to be sound in mind and body
có tinh thần minh mẫn và thân thể tráng kiện
to have complete peace of mind
tâm trí hoàn toàn thanh thản
Trí tuệ, trí óc
to have a brilliant mind
có trí óc minh mẫn
Người có tài trí
Ký ức, trí nhớ
to call (bring) something to mind
nhớ lại một cái gì
Sự chú ý; sự chủ tâm
to keep one's mind on doing something
chuyên tâm làm điều gì
to give one's mind to something
chuyên tâm vào điều gì
Don't let your mind wander !
Đừng suy nghĩ mông lung!
Ý kiến, ý nghĩ, ý định
to change one's mind
thay đổi ý kiến
a meeting of minds
Xem meeting

Động từ

Chú ý; lưu ý; để ý
mind the step!
coi chừng cái bậc đấy!
mind your head !
coi chừng va đầu vào đấy!
mind what you are about
làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận
please mind the phone during my absence
nhờ anh để ý điện thoại trong lúc tôi đi vắng
Chăm nom; chăm sóc; trông nom
to mind the house
trông nom nhà cửa
to mind the cows
chăm sóc những con bò cái
Quan tâm, bận tâm
never mind what he says
đừng bận tâm về những điều nó nói
never mind!
không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm!
Phản đối; cảm thấy phiền lòng
I wouldn't mind a glass of lemonade
tôi không phản đối một ly nước chanh (tôi thích một ly nước chanh)
do you mind if I smoke?; do you mind my smoking?
tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ?
do you mind the noise?
tiếng ồn không làm phiền anh chứ?
would you mind helping me?
anh giúp tôi được chứ?
mind you; mind
xin anh nhớ kỹ
I don't mind if I do
vâng, xin phép ông (đáp lại lời mời nâng cốc)
mind your P's and Q's !
hãy thận trọng tí nào!
to mind one's step
thận trọng
mind your own business
hãy lo việc của anh đi! (đừng xía vào việc của người khác)

Cấu trúc từ

to be in two minds about something
phân vân/lưỡng lự về điều gì
to be of somebody's mind
đồng ý/nhất trí với ai
I am of his mind
tôi đồng ý với nó
to be out of one's mind
mất trí
a man of unsound mind
kẻ điên loạn
to be in one's right mind
tỉnh trí; tỉnh táo
to bear/have/keep something in mind
ghi nhớ điều gì
to prey on someone's mind
giày vò tâm trí ai
to take a load/a weight off somebody's mind; to ease somebody's mind; to set somebody's mind at ease
làm cho ai thở phào nhẹ nhõm
to have something on one's mind
lo lắng về điều gì
to boggle somebody's mind
làm cho ai chướng tai gai mắt
the mind boggles
điều đó thật chướng tai gai mắt
to close one'mind to something
thiếu suy nghĩ nghiêm túc về điều gì
to come/spring to mind
(nói về ý tưởng) loé ra; nảy ra
to give someone a piece of one's mind
thẳng thắn phê bình ai
to go out of one's mind
bị lãng quên
to have a great/good mind to do something
rất muốn làm điều gì
I have a good mind to visit him
tôi muốn đến thăm hắn
to know one's own mind
nắm chắc ý định của mình
to have/keep an open mind
có đầu óc cởi mở
to open one's mind to somebody
tâm sự với ai
to make up one's mind
quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
to make up one's mind to do something
quyết định làm việc gì
to make up one's mind to some mishap
đành chấp nhận rủi ro
to put someone in mind of someone/something
nhắc ai nhớ đến ai/điều gì
out of sight, out of mind
xa mặt cách lòng
to poison A's mind against B
nói xấu B cho A nghe để A ghét B
to speak one's mind
thẳng thắn trình bày ý kiến của mình
to stick in somebody's mind
in đậm trong trí nhớ của ai
to my mind
theo tôi nghĩ; theo ý tôi
to turn something over in one's mind
suy ngẫm điều gì
to make one's mind up
quyết định đi!

Chuyên ngành

Toán & tin

quan tâm // tinh thần

Xây dựng

tâm trí

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
apperception , attention , brain * , brainpower , brains , capacity , cognizance , conception , consciousness , creativity , faculty , function , genius , head , imagination , ingenuity , instinct , intellect , intellectual , intellectuality , intuition , judgment , lucidity , marbles , mentality , observation , perception , percipience , power , psyche , ratiocination , reason , reasoning , regard , sanity , sense , soul , soundness , spirit , talent , thinker , thought , understanding , wisdom , wits , concentration , mark , note , notice , observance , recollection , remark , remembrance , subconscious , thinking , thoughts , attitude , bent , conviction , desire , determination , disposition , eye , fancy , feeling , humor , impulse , intention , leaning , liking , mood , notion , opinion , outlook , persuasion , pleasure , point of view , purpose , sentiment , strain , temper , temperament , tone , urge , vein , view , way of thinking , will , wish , brain , wit , ethos , mindset , idea , position , lucidness , saneness
verb
be affronted , be opposed , complain , deplore , disapprove , dislike , look askance at , object , resent , take offense , adhere to , attend , behave , do as told , follow , follow orders , heed , keep , listen , mark , note , notice , observe , pay attention , pay heed , regard , respect , take heed , watch , baby-sit , be attentive , behold , care for , discern , discipline , ensure , give heed to , govern , guard , have charge of , keep an eye on , listen up , look , make certain , mind the store , oversee , perceive , ride herd on * , see , sit , superintend , supervise , be cautious , be concerned , be on guard , be solicitous , be wary , have a care , mind one’s p’s and q’s , take care , tend , toe the line * , trouble , watch one’s step , watch out * , bethink , bring to mind , cite , recall , recollect , remind , reminisce , retain , beware , look out , watch out , revive , think , descry , detect , distinguish , remark , aim , contemplate , design , mean , plan , project , propose , purpose , target , abide by , adhere , carry out , comply , conform , obey

Từ trái nghĩa

noun
body , corporeality , physicality , amnesia , disbelief , disinclination
verb
disobey , disregard , ignore , neglect , forget

Xem thêm các từ khác

  • Mind's eye

    Danh từ: trí nhớ, Óc tưởng tượng, khả năng mường tượng,
  • Mind-blowing

    / ´maind¸blouiη /, tính từ, làm cho mê mẩn sững sờ; gây ảo giác,
  • Mind-boggling

    / ´maind¸bɔgliη /, tính từ, dị thường; không thể tin được,
  • Mind-reader

    / ´maind¸ri:də /, danh từ, người đọc được ý nghĩ và tình cảm của người khác; người có khả năng ngoại cảm,
  • Mind-reading

    Danh từ: sự đọc được ý nghĩ và tình cảm của người khác; khả năng ngoại cảm,
  • Mind cure

    tâm lý trị liệu,
  • Mind deafness

    điếc tâm thần,
  • Mind the paint

    sơn “coi chừng dính”,
  • Minded

    / ´maindid /, Tính từ: thích, sẵn lòng, vui lòng, (trong từ ghép) có khuynh hướng; có tư tưởng;...
  • Minder

    Danh từ: người giữ; người trông coi, baby-minder/child-minder, người giữ trẻ
  • Mindful

    / ´maidful /, Tính từ: lưu tâm; quan tâm, Từ đồng nghĩa: adjective,...
  • Mindfulness

    / ´maindfulnis /, danh từ, sự lưu tâm; sự quan tâm, Từ đồng nghĩa: noun, carefulness , caution , gingerliness...
  • Mindless

    / ´maindlis /, Tính từ: (nói về công việc) đơn giản; không cần động não, ( mindless of somebody...
  • Mindlessly

    Phó từ: thiếu suy xét; dại dột,
  • Mindlessness

    / ´maindlisnis /, danh từ, sự thiếu chú ý; sự thiếu quan tâm, sự đần độn; sự dại dột,
  • Minds

    ,
  • Mindset

    Danh từ: tư duy,
  • Mine

    Đại từ sở hữu: của tôi, Danh từ: mỏ, (nghĩa bóng) nguồn; kho,...
  • Mine-clearing

    Danh từ: sự gỡ mìn,
  • Mine-detector

    / ´maindi¸tektə /, danh từ, máy dò/rà mìn,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top