- Từ điển Anh - Việt
Consecutive
Nghe phát âm| Mục lục | 
/kənˈsɛkjutɪv/
Thông dụng
Tính từ
Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau
- three consecutive days
- ba ngày liên tiếp
- many consecutive generations
- mấy đời tiếp liền nhau
 
Chuyên ngành
Toán & tin
liên tiếp
Kỹ thuật chung
liên tiếp
- consecutive computer
- máy tính liên tiếp
- consecutive data set
- tập dữ liệu liên tiếp
- consecutive numbering
- sự đánh số liên tiếp
- consecutive operation
- phép toán liên tiếp
- consecutive operation
- thao tác liên tiếp
- consecutive organization
- sự sắp xếp liên tiếp
- consecutive points
- các điểm liên tiếp
- consecutive points
- điểm liên tiếp
- consecutive processing
- sự xử lý liên tiếp
- consecutive relation
- quan hệ liên tiếp
- consecutive tangents
- các tiếp tuyến liên tiếp
 
liên tục
- consecutive dataset
- tập dữ liệu liên tục
 
nối tiếp
- consecutive reaction
- phản ứng nối tiếp
 
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- after , chronological , connected , constant , continuing , continuous , ensuing , following , going on , increasing , in order , in turn , later , logical , numerical , one after another , progressive , running , sequent , sequential , serial , serialized , seriate , seriatim , succedent , succeeding , successional , successive , understandable , uninterrupted , subsequent , alphabetical , back to back , categorical , orderly , sequel , unbroken
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
- 
                                Consecutive-weeks discountchiết khấu nhiều tuần liên tục,
- 
                                Consecutive amputationcắt cụt trong hay sau kỳ mưng mủ,
- 
                                Consecutive computermáy tính liên tiếp,
- 
                                Consecutive data settập dữ liệu liên tiếp,
- 
                                Consecutive datasettập dữ liệu liên tục,
- 
                                Consecutive daysngày liên tục (điều kiện về thời gian xếp dỡ hàng, thuê tàu), ngày liên tục (thuê tàu),
- 
                                Consecutive days (running days)ngày liên tục (thuê tàu),
- 
                                Consecutive dislocationsai khớp tiếp diễn,
- 
                                Consecutive hoursgiờ liên tục (tính toán thời gian xếp dỡ hàng), giờ liên tục (tính thời gian xếp dỡ hàng hoá),
- 
                                Consecutive infectionnhiễm khuẩn liên tiếp,
- 
                                Consecutive numberingsự đánh số liên tiếp,
- 
                                Consecutive numberssố liên tục,
- 
                                Consecutive operationthao tác liên tiếp, phép toán liên tiếp,
- 
                                Consecutive organizationsự sắp xếp liên tiếp,
- 
                                Consecutive paircặp ảnh hàng không liên tiếp,
- 
                                Consecutive pointscác điểm liên tiếp, điểm liên tiếp,
- 
                                Consecutive pricegiá tiếp liền nhau,
- 
                                Consecutive processingsự xử lý liên tiếp,
- 
                                Consecutive reactionphản ứng nối tiếp,
- 
                                Consecutive relationquan hệ liên tiếp,
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
                - 
                            
- 
                
                     0 · 16/07/24 10:50:05 0 · 16/07/24 10:50:05
 
- 
                
                    
- 
                            
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
- 
                            
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
- 
                            
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
- 
                            
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
- 
                            
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.
 
    
 
  
  
  
                 
  
                 
                 
                 
                 
                