- Từ điển Anh - Việt
Undeveloped
Mục lục |
/¸ʌndi´veləpt/
Thông dụng
Tính từ
Không phát triển, không mở mang đầy đủ
- undeveloped muscles
- cơ bắp không phát triển đầy đủ
Chưa rửa (ảnh)
Chưa được sử dụng cho (công nghiệp) (nông nghiệp), xây dựng...
- undeveloped resources
- các tài nguyên chưa được khai thác
Không luyện tập, không rèn luyện, không mở mang trí tuệ, dốt (người)
- undeviating mind
- óc dốt nát
Chưa khai khẩn
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
không phát triển
Xây dựng
chưa được xây dựng
không khai triển được
Kỹ thuật chung
không sử dụng được
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- abortive , backward , behindhand , embryonic , half-baked , ignored , inchoate , incipient , inexperienced , latent , potential , primitive , primordial , unactualized , underdeveloped , unevolved , unprogressive , untaught , untrained , lagging , abeyant , archaic , atrophied , crude , dwarfed , embryo , green , immature , imperfect , in embryo , nascent , puny , quiescent , rudimentary , stunted , uncultivated , uneducated , unripe , vestigial
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Undeveloped head
cột nước vô dụng, -
Undeveloped land
đất chưa khai thác, -
Undeveloped reserves
trữ lượng chưa phát triển, -
Undeveloping surface
mặt không khai triển được, -
Undevelopment area
khu đất không mở rộng, khu đất không xây dựng, -
Undeviating
/ ʌn´di:vi¸eitiη /, Tính từ: thẳng, không rẽ, không ngoặt (con đường), (nghĩa bóng) không đi... -
Undevised
Tính từ: không tính trước; không có dự trù; không có kế hoạch, (pháp luật) không có di chúc... -
Undeù(e)
như undee, -
Undiagnosed
/ ʌn´daiəg¸nouzd /, Tính từ: không được chẩn đoán; chẩn đoán không ra, -
Undialectic(al)
Tính từ: không biện chứng,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Jewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemAn Office
235 lượt xemThe Family
1.419 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemKitchen verbs
308 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemRestaurant Verbs
1.407 lượt xemThe Baby's Room
1.414 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ