Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chán

Mục lục

Thông dụng

Động từ

To be satiated with, to be tired of
chán thịt mỡ
to be satiated with fat meat
ngủ đến chán mắt
to have slept oneself to satiety, to have slept one's heart content
cảnh đẹp như tranh mắt nhìn không chán
the landscape was as beautiful as a painting, so their eyes were not tired of looking at it
To be disgusted with
chán cuộc sống dễ dàng nhưng quá buồn tẻ
to be disgusted with such an easy but too humdrum life
chán đến mang tai
to be fed up with

Tính từ

Dull
vở kịch ấy chán quá
that play was too dull
cảnh chợ chiều chán ngắt
the sight of the late afternoon market was pretty dull
anh ta nói chuyện nghe chán phè
it is very dull to listen to him telling stories
Plenty enough, still plenty..
chán người còn hơn ta
plenty enough people are better than we
người ta họp chán rồi mới thấy anh ta đến
he turned up only when the meeting had lasted plenty long enough
Sáu mươi tuổi hãy còn xuân chán So với ông Bành vẫn thiếu niên
Still green enough at sixty, One is only a youngster compared with Methuselah
chán mớ đời
what a nuisance!
chán như cơm nếp nát
tasteless like sticky rice, dull as ditch-water

Xem thêm các từ khác

  • Chăn

    Thông dụng: Danh từ: blanket., Động từ:...
  • Chấn

    Thông dụng: the fourth sign of the eight-sign figure
  • Chần

    Thông dụng: to stitch, to scald, to blanch, to dress down, chần rồi mới may, to stitch before sewing, chần...
  • Chắn

    Thông dụng: danh từ, Động từ: to block, to bar, to obstruct, to stop, to...
  • Chẵn

    Thông dụng: round, even, còn vừa chẵn hai đồng, to have two round dong left, 38 là số chẵn, 38 is an...
  • Nuông

    Thông dụng: indugle, pamper, spoil., nuông con, to indulge one's children.
  • Chẩn

    Thông dụng: Danh từ: destination, place, area, home, đi đến nơi về đến...
  • Nương

    Thông dụng: Động từ., to lean on; to depend on.
  • Chạn

    Thông dụng: danh từ, larder, pantry, cupboard
  • Chận

    Thông dụng: như chặn
  • Chặn

    Thông dụng: Động từ: to block, to stop, to intercept, lấy ghế chặn...
  • Nường

    Thông dụng: như nàng
  • Chan chán

    Thông dụng: rather dull, dullish
  • Chán chê

    Thông dụng: more than enough, ăn uống chán chê mà không hết, we ate more than enough but there was still...
  • Nương thân

    Thông dụng: find shelter.
  • Chấn chỉnh

    Thông dụng: to correct, to dress, to reorganize, chấn chỉnh hàng ngũ, to dress the ranks of one's troops, to...
  • Nuột

    Thông dụng: glossy and fair., có nước da nuột nà, glossy and fair-complexioned.
  • Chán chưa

    Thông dụng: how annoying!, chán chưa! xe lại xẹp lốp!, how annoying! the bike's got a flat tyre!
  • Chặn đứng

    Thông dụng: to stop short
  • Nứt

    Thông dụng: Động từ., to crack; to split; to chap.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top