- Từ điển Anh - Việt
Deceptive
Nghe phát âmMục lục |
/di´septiv/
Thông dụng
Tính từ
Dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho lầm lẫn
- a deceptive appearance
- vẻ bề ngoài dễ làm cho người ta lầm lẫn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- ambiguous , astucious , beguiling , bum * , catchy , crafty , cunning , deceitful , deceiving , deluding , delusive , delusory , designing , disingenuous , fake , fallacious , false , fishy , foxy , fraudulent , illusory , imposturous , indirect , insidious , lying , misleading , mock , oblique , off * , phony , plausible , rascal , roguish , scheming , seeming , serpentine , shifty , slick , slippery , sly , sneaky , snide , specious , spurious , subtle , treacherous , tricky , two-faced * , underhand , underhanded , unreliable , wily , illusive , dishonest , feigned , sophistical
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Deceptive marking
nhãn hiệu lừa dối, -
Deceptive packaging
bao bì nguỵ trang, -
Deceptive sales practices
cách bán lừa dối quen dùng, -
Deceptively
Phó từ:, the bespectacled teacher is deceptively young , but he is actually over forty years old, Ông giáo đeo... -
Deceptiveness
Danh từ: tính dối trá, tính lọc lừa, sự làm cho lầm lẫn, -
Decerebrate
Ngoại động từ: lấy não ra; làm cho não không hoạt động, mất não, mất chức năng não, -
Decerebrate rigidity
cứng đơ mất não, -
Decerebration
sự làm mất chức năng não, thủ thuật cắt não, -
Decertification
hủy bỏ giấy chứng nhận, sự thu hồi giấy chứng nhận, -
Decertify
/ diˈsɜrtəˌfaɪ /, Ngoại động từ: rút lại; bác bỏ sự xác nhận, -
Deceterate
Toán & tin: (vật lý ) giảm tốc, -
Dechloridation
(sự) khử muối, -
Dechlorination
sự khử clo, (sự) khử muối, -
Dechlorurant
tác nhân giảm cloruaniệu, -
Decholesterolization
(sự) chiết xuất cholesterol, -
Dechristianise
Ngoại động từ: làm mất tính chất công giáo, -
Deci
prefìx. chỉ một phầnmười., -
DeciBel (DB)
đêxibel (db), đề xi ben, đexiben, -
DeciBels (relative to 1mW) (DBM)
dbm (tương ứng với 1mw),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.