- Từ điển Anh - Việt
Delusion
Nghe phát âmMục lục |
/di´lu:ʒən/
Thông dụng
Danh từ
Sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt
Ảo tưởng
(y học) ảo giác
Chuyên ngành
Y học
hoang tưởng hệ thống
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- apparition , blunder , casuistry , chicanery , daydream , deception , deceptiveness , dream , eidolon , error , fallacy , false impression , fancy , fantasy , figment * , fool’s paradise , ghost , hallucination , head trip , ignis fatuus , illusion , lapse , mirage , misapprehension , mistake , optical illusion , oversight , phantasm , phantom , pipe dream * , self-deception , shade , speciousness , spuriousness , trickery , trip , vision , phantasma , will-o'-the-wisp , aberration , figment , mare's nest , misconception , mockery , ruse , trick , wishful thinking
Từ trái nghĩa
noun
- actuality , certainty , fact , reality , surety , truth , disenchantment , disillusionment
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Delusion of grandeur
hoang tưởng tự đại, -
Delusion of negation
hoang tưởng phủ định, -
Delusion of persecution
hoang tưởng bị truy hại, -
Delusion of reference
hoang tưởng liên hệ, -
Delusional
Y học: (thuộc) hoang tưởng, -
Delusionof grandeur
hoang tưởng tự đại, -
Delusionof negation
hoang tưởng phủ định, -
Delusionof persecution
hoang tưởng bị truy hại, -
Delusionof reference
hoang tưởng liên hệ, -
Delusive
/ di´lu:siv /, Tính từ: Đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm, hão huyền, Từ đồng...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Public Transportation
283 lượt xemSeasonal Verbs
1.323 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemHighway Travel
2.655 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemHandicrafts
2.183 lượt xemFruit
282 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
bán máy lạnh âm trần LG chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường: https://thanhhaichau.com/san-pham/may-lanh-am-tran?brand=57
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này