Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ghost

Nghe phát âm

Mục lục

/goust/

Thông dụng

Danh từ

Ma
to raise ghost
làm cho ma hiện lên
to lay ghost
làm cho ma biến đi
Bóng mờ, nét thoáng một chút
to put on a ghost of a smile
thoáng mỉm cười
not the ghost of a doubt
không một chút nghi ngờ
not the ghost of a chance
không một chút hy vọng gì cả
Người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn
(từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn, tinh linh
to give up the ghost
hồn lìa khỏi xác; chết
the ghost walks
(sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương

Động từ

Hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma
Giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Vật lý

ảnh bóng mờ

Điện tử & viễn thông

bóng ma

Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.

ảo ảnh

Điện lạnh

vạch ma
Lyman ghost
vạch ma Lyman

Kỹ thuật chung

hình bóng

Giải thích VN: Hình bóng, bóng ma trong máy thu hình mằn ở phía phải giống như hình chính nhưng mờ hơn, do máy thu cùng một sóng đến máy theo hai đường truyền. Một đường đến máy trực tiếp, đường kia dài hơn do sóng đến máy sau khi đã bị phản xạ bởi một chướng ngại trên đường truyền.

dải thiên tích
đường mờ
đường sẫm
ma
tạo bản sao

Giải thích VN: Thường được hiểu theo ý là tạo ra một bản sao. Ví dụ như tạo bản sao của một chương trình trong bộ nhớ hay tạo bản sao của một ổ đĩa...

vệt mờ

Kinh tế

bóng mờ chồng
hình nhiễu

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
apparition , appearance , banshee , daemon , demon , devil , eidolon , ethereal being , haunt , incorporeal being , kelpie , manes , phantasm , phantom , poltergeist , revenant , shade , shadow , soul , specter , spook , vampire , vision , visitor , wraith , zombie , bogey , bogeyman , bogle , phantasma , spirit , visitant , breath , dash , hair , hint , intimation , semblance , soup

Xem thêm các từ khác

  • Ghost-pale

    màu xám ma quái,
  • Ghost-seer

    Danh từ: người nhìn thấy ma quỷ; người cầu hồn ma quỷ,
  • Ghost-town

    Danh từ: thành phố xưa kia thịnh vượng bây giờ điêu tàn,
  • Ghost-write

    / ´goust¸rait /, ngoại động từ, viết (tài liệu) cho người khác và để người đó đứng tên luôn, peter ghost-wrote a quick...
  • Ghost-writer

    Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giúp việc cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn,...
  • Ghost corpuscle

    tiểu thể ma,
  • Ghost cursor

    con chạy ma,
  • Ghost dance

    danh từ, Điệu vũ để tiếp xúc với ma,
  • Ghost echo

    tiếng vọng bóng, tiếng vọng quần, tín dội bóng (rađa),
  • Ghost effect

    hiệu ứng parasit, hiệu ứng parazit, hiệu ứng phụ, hiệu ứng phụ, hiệu ứng ký sinh,
  • Ghost image

    ảnh giả, ảnh bóng, ảnh ma, ảnh quần,
  • Ghost in Fourier synthesis

    bóng ma trong tổng hợp fourier,
  • Ghost island

    đảo vẽ, đảo vạch sơn,
  • Ghost line

    vạch ma, dải thiên tích, đường mờ, đường sẫm, vệt mờ,
  • Ghost mode

    kiểu dao động ma,
  • Ghost reflection

    sự phản xạ ảo,
  • Ghost reflexion

    sự phản xạ ảo,
  • Ghost story

    danh từ, chuyện kinh dị, chuyện ma,
  • Ghost town

    Danh từ: thành phố mà những cư dân cũ đã bỏ đi hết, thành phố chết,
  • Ghost writer

    ký giả "ma",
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top