Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Too

Mục lục

/tu:/

Thông dụng

Phó từ

Thêm vào; cũng; quá
I've been to Paris too
Cả tôi cũng đến Paris (tức là thêm vào cùng với những người khác)
he plays the guitar and sing too
anh ấy chơi đàn ghi ta và cả hát nữa
he was a poet and a musician too
anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ
Quá (chỉ mức cao hơn mức được cho phép, mong muốn hoặc có thể)
to drive too fast
lái xe quá nhanh
It's too cold to go in the sea yet
Trời quá lạnh chưa thể tắm biển được
too much
nhiều quá
(chỉ sự ngạc nhiên và (thường) là không bằng lòng)
I had flu last week. And I was on holiday too!
tôi bị cúm cả tuần trước mà lại vào đúng kỳ nghỉ của tôi nữa chứ!
Rất
too bad
rất xấu, rất tồi
Quả như thế
they say he is the best student, and he is too
người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế
Ngoài ra, hơn thế
done, too, easily
đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng
be too much for somebody
đòi hỏi ai phải cao hơn người khác (về kỹ năng, sức mạnh..)
Quá mức có thể tha thứ được

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adverb
additionally , along , as well , besides , further , furthermore , in addition , into the bargain , likewise , more , moreover , to boot , withal , awfully , beyond , ever , exceptionally , exorbitantly , extremely , greatly , highly , immensely , immoderately , in excess , inordinately , notably , over , over and above , overly , overmuch , remarkably , strikingly , unconscionably , unduly , unreasonably , very , also , item , still , yet , exceedingly , excessively , indeed

Từ trái nghĩa

adverb
little

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top