Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Peppery

Nghe phát âm

Mục lục

/´pepəri/

Thông dụng

Danh từ

(thuộc) hồ tiêu; như hồ tiêu
Có nhiều tiêu; cay
Nóng nảy, nóng tính, dễ giận
a peppery temper
tính nóng nảy
a peppery old colonel
một viên đại tá già nóng tính
Châm biếm, chua cay
peppery speech
lời nói châm biếm chua cay


Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
fiery , hot , piquant , poignant , pungent , racy , snappy , spicy , zestful , zesty , acute , angry , astringent , biting , caustic , choleric , cranky , cross , hot-tempered , incisive , irascible , keen , lively , passionate , quick-tempered , sharp , sharp-tempered , snappish , spirited , spunky , stinging , testy , touchy , trenchant , waspish , tetchy , high-spirited , mettlesome , vibrant , sarcastic , vivid

Từ trái nghĩa

adjective
cheerful , happy

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Peppery condiment

    gia vị cay,
  • Peppiness

    / ´pepinis /,
  • Peppy

    / ´pepi /, Tính từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầy nghị lực, đầy dũng khí, hăng hái,
  • Pepsic

    (thuộc) pepsin, (thuộc) tiêu hoá,
  • Pepsin

    / ´pepsin /, Danh từ: (sinh vật học) pepxin, enzim có trong dịch vị, Y học:...
  • Pepsinage

    pepxinaza,
  • Pepsinia

    (sự) tiết pepsin,
  • Pepsiniferous

    tiết pepsin,
  • Pepsinogen

    Danh từ: (sinh vật học) pepxinogen, pepsinogen, pepxinogen (dạng không hoạt động của pepxin),
  • Pepsinogenous

    (sự) tạo pepsin.,
  • Pepsinum

    pepsin,
  • Peptase

    / ´pepta:z /, Kinh tế: peptaza,
  • Peptic

    / ´peptik /, Tính từ: (thuộc) sự tiêu hoá; (thuộc) hệ thống tiêu hoá, Danh...
  • Peptic cell

    tế bào chính dạ dày,
  • Peptic digestion

    tiêu hóadạ dày,
  • Peptic salt

    muối pepsin,
  • Peptic ulcer

    loét tiêu hóa,
  • Peptics

    Danh từ số nhiều của .peptic: như peptic,
  • Peptid

    peptit,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top