Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
- Từ điển Anh - Việt
Masterful
Nghe phát âmMục lục |
/´ma:stəful/
Thông dụng
Tính từ
Hách dịch, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải tuân theo mình
Bậc thầy, tài cao, siêu việt, xuất sắc, lỗi lạc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- adept , adroit , clever , consummate , crack , crackerjack * , deft , dexterous , excellent , exquisite , fine , finished , first-rate , master , masterly , preeminent , proficient , skillful , superior , superlative , supreme , transcendent , authoritarian , bossy , dogmatic , domineering , imperious , magisterial , overbearing , peremptory , commanding , dominant , lordly , professional , skilled , able , arbitrary , authoritative , crackerjack , dictatorial , expert , forceful , imperial
Từ trái nghĩa
adjective
- amateurish , ignorant , stupid , unproficient , unskilled
Tham khảo thêm từ có nội dung liên quan
- / ´ma:stəli /, Tính từ: Ưu việt; tài giỏi,
Thuộc thể loại
Xem tiếp các từ khác
-
Masterfully
Phó từ: một cách xuất sắc, lỗi lạc, một cách hách dịch, hống hách, he masterfully overcomes all... -
Masterfulness
/ ´ma:stəfulnis /, danh từ, sự hách dịch, tính cách bậc thầy, -
Masterless
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, Tính từ: vô chủ, không ai khống chế, -
Masterliness
/ ´ma:stəlinis /, danh từ, tính cách bậc thầy, -
Masterly
/ ´ma:stəli /, Tính từ: Ưu việt; tài giỏi, Từ đồng nghĩa: adjective,... -
Mastermind
/ ´ma:stəmaind /, Danh từ: người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn... -
Masterpiece
/ 'mɑ:stəpi:s /, Danh từ: tác phẩm lớn; kiệt tác, Xây dựng: kiệt... -
Mastership
/ ´ma:stəʃip /, Danh từ: Địa vị người thầy, chức vụ làm thầy; nghề làm thầy, quyền làm... -
Mastersinger
/ phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện /, như meistersinger, -
Masterstroke
/ ´ma:stə¸strouk /, danh từ, hành động lỗi lạc, hành động phi thường, kỳ công, hành động tài tình, nước bài xuất sắc...
Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi tại đây Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Đăng ký ngay để tham gia hỏi đáp!
- Các bạn cho mình hỏi đo lường trong "đo lường và xử lý tín hiệu" là gì ạ? Mình cám ơn.
- 0 · 27/01/21 08:31:48
-
-
- 2 · 27/01/21 11:21:25
-
- Mọi người ơi cho e hỏi, theo ví dụ của e thì người ta viết "see above" là muốn nói e nên theo của e hay của người ta vậy ạ?1. người ta trả lời A 2. e hỏi lại để chắc chắn(có thay đổi 1 tí nội dung)3. see above
- Các bác ơi cho e hỏi "dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" trong câu này " Dòng sông chia làm 2 nhánh. Nhánh bên trái áp vào phía sườn núi dốc đứng với dòng chảy tiếp tục giật cấp gẫy từng khúc" dịch thế nào ạ? Em cảm ơn các bác
- Hi mn, cho mình hỏi cụm "make me come" trong ngữ cảnh này có nghĩa là gì ạ? ( Phút thứ 15) Thankshttps://www.youtube.com/watch?v=35hXW9h6_CU
- 1 · 25/01/21 09:59:42
-
-
- Ai giúp mình câu này trong hợp đồng với, mình xin cảm ơn nhiều!For the work completed already by Party B, Party A shall pay to Party B all outstanding fees due and owing to Party B for the steps.