Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Chấm

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Dot, point
chiếc máy bay bay xa chỉ còn một chấm đen trên trời
the plane flew off to become only a small black dot in the sky
chữ i một chấm trên đầu
the letter "i" has a dot on it
Full stop, period
sau một chấm phải viết hoa
after a full stop, the first letter must be a capital one

Động từ

To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop
hết câu phải chấm
after each sentence, we must put a full stop
chấm câu
to put stops in a sentence; to punctuate a sentence
chấm ảnh
to retouch photographs
To mark
giáo viên chấm bài cho học sinh
the teacher marks his pupils' papers
chấm thi
to mark examination papers, to examine
chấm giải thi đua
to mark competitors in an emulation movement
To select, to pick out
chấm người vào đội chèo
to pick out members for a company of traditional operetta
(nói về vật buông dài xuống hoặc dâng cao lên, lớn cao lên) To touch
quần dài chấm gót
trousers which touch the heels
nước lụt chấm mái nhà
the flood level touched the roofs of houses
To dip
chấm bút vào lọ mực
to dip one's pen into an ink pot
rau muống chấm tương
water morning-glory dipped in soy (sauce)
To dab off
lấy khăn tay chấm mồ hôi trên trán
to dab sweat off one's forehead with a handkerchief

Xem thêm các từ khác

  • Chầm

    Thông dụng: with sudden haste, đứa bé chạy đến ôm chầm lấy mẹ, the child ran up to and clasped his...
  • Chằm

    Thông dụng: to run with big thread., chằm áo tơi, to run a raincoat with big thread
  • Chẩm

    Thông dụng: occipital, xương chẩm, occipital bone
  • Chạm

    Thông dụng: Động từ: to touch, to encounter, to hurt, to carve, tay cầu...
  • Chậm

    Thông dụng: slow, late, ngựa chạy chậm rồi dừng lại, the horse ran slowly then stopped; the horse slowed...
  • Chặm

    Thông dụng: Động từ., to sop up. to dab.
  • Chấm chấm

    Thông dụng: stipple.
  • Chầm chậm

    Thông dụng: rather slow
  • Nước mắt

    Thông dụng: tear., nước mắt cá sấu, crocodile tears.
  • Chằm chằm

    Thông dụng: fixedly, nhìn chằm chằm vào ai, to look fixedly at someone, to stare at someone
  • Chằm chặp

    Thông dụng: như chằm chằm
  • Chậm chạp

    Thông dụng: slow, bước tiến chậm chạp, a slow advance, dáng điệu chậm chạp, a slow gait
  • Nước ngầm

    Thông dụng: underground water, undercurrent.
  • Nước tiểu

    Thông dụng: như nước giải
  • Nước vối

    Thông dụng: lid eugenia tea
  • Nuối

    Thông dụng: wait (on one's death-bed) for the return of one's close relative.
  • Chan

    Thông dụng: Động từ: to souse (liquid food) on rice, chan canh, to souse...
  • Chán

    Thông dụng: Động từ: to be satiated with, to be tired of, to be disgusted...
  • Chăn

    Thông dụng: Danh từ: blanket., Động từ:...
  • Chấn

    Thông dụng: the fourth sign of the eight-sign figure
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top