- Từ điển Anh - Việt
Publication
Nghe phát âmMục lục |
/ˌpʌblɪˈkeɪʃən/
Thông dụng
Danh từ
Sự công bố
Sự xuất bản (sách, báo..); báo (sách..) xuất bản, xuất bản phẩm
Chuyên ngành
Toán & tin
sản phẩm xuất bản
sự xuất bản
tài liệu xuất bản
Kinh tế
ban bố
sự ban bố
sự công bố
sự phát hành
sự xuất bản
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- advertisement , airing , announcement , appearance , broadcast , broadcasting , communication , declaration , disclosure , discovery , dissemination , divulgation , issuance , issuing , notification , proclamation , promulgation , pronunciamento , publicity , public relations , publishing , reporting , revelation , statement , ventilation , writing , annual , book , booklet , brochure , handbill , information , issue , leaflet , magazine , news , newsletter , newspaper , pamphlet , periodical , printing , opus , title , volume , work , annunciation , annals , digest , gazette , journal , paper , tabloid
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Publication date
ngày tháng sản xuất, ngày tháng xuất bản, -
Publication language
ngôn ngữ ấn loát, ngôn ngữ xuất bản, -
Publications capital account
trương mục vốn xuất bản, -
Publicise
/ ˈpʌblɪsaɪz /, như publicize, -
Publicist
/ ´pʌblisist /, Danh từ: nhà nghiên cứu về luật pháp quốc tế, chuyên gia về luật pháp quốc... -
Publicity
/ pʌb'lɪsətɪ /, Danh từ: sự công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến, sự quảng cáo, sự rao... -
Publicity agency
hãng quảng cáo, -
Publicity agent
Danh từ: nhân viên quảng cáo, người làm quảng cáo, người, đại lý quảng cáo, nhân viên đại... -
Publicity bureau
văn phòng quảng cáo, -
Publicity campaign
chiến dịch quảng cáo, impact of a publicity campaign, tác động của một chiến dịch quảng cáo -
Publicity department
phòng quảng cáo, -
Publicity director
giám đốc quảng cáo, -
Publicity expenses
chi phí quảng cáo, -
Publicity in Procurement
mua sắm công, -
Publicity man
nhà quảng cáo, -
Publicity manager
giám đốc quảng cáo, -
Publicity material
đồ dùng quảng cáo, -
Publicity stunt
trò quảng cáo, -
Publicize
/ ´pʌbli¸saiz /, Ngoại động từ: Đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến, quảng cáo, làm...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.