Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Competition

Nghe phát âm

Mục lục

/,kɔmpi'tiʃn/

Thông dụng

Danh từ

Sự cạnh tranh
trade competition between two countries
sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước
to enter into competition
cạnh tranh nhau
Sự tranh giành (địa vị...)
Cuộc thi; ( (thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, cuộc đọ sức
a swimming competition
cuộc thi bơi
to be in competition with
thi đấu với

Chuyên ngành

Toán & tin

sự tranh chấp

Giải thích VN: Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.

Xây dựng

sự cạnh tranh
To attract Maximum Competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa
tranh đua

Kỹ thuật chung

cạnh tranh
Australian Competition & Consumer Commission (ACCC)
ủy ban cạnh tranh và tiêu dùng úc
local competition
sự cạnh tranh nội bộ
To attract Maximum Competition
thu hút sự cạnh tranh tối đa

Kinh tế

sự cạnh tranh
blind competition
sự cạnh tranh mù quáng
brisk competition
sự cạnh tranh năng động
business competition
sự cạnh tranh thương mại
free competition
sự cạnh tranh tự do
horizontal competition
sự cạnh tranh hàng ngang
monopolistic competition
sự canh tranh có tính chất lũng đoạn
monopolistic competition
sự cạnh tranh có tính độc quyền
over competition
sự cạnh tranh quá độ
tough competition
sự cạnh tranh mạnh mẽ
unfair competition
sự cạnh tranh bất chính
unfair competition
sự cạnh tranh không công bình

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
antagonism , athletic event , bout , candidacy , championship , clash , concours , contention , controversy , counteraction , dog eat dog , do or die , emulation , encounter , engagement , event , fight , game , go for it , go for the gold , horse race , jungle * , match , matchup , meeting , one on one , one-upping , opposition , pairing off , puzzle , quiz , race , racing , rat race * , rivalry , run , sport , strife , striving , struggle , tilt , tournament , trial , tug-of-war , warfare , battle , contest , corrivalry , tug of war , war , meet , contender , contestant , corrival , opponent , rival , conflict , debate

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top