- Từ điển Anh - Việt
Inspire
Nghe phát âmMục lục |
/in´spaiə/
Thông dụng
Ngoại động từ
inspire sb to sth
- Truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai)
inspire sb with sth = inspire sth in sb
- Gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục
Hít vào, thở vào
(tôn giáo) linh cảm
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
hút vào
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- affect , animate , arouse , be responsible for , carry , cause , commove , elate , embolden , endue , enkindle , enliven , exalt , excite , exhilarate , fire up , galvanize , get * , give impetus , give one an idea , give rise to , hearten , imbue , impress , infect , inflame , influence , inform , infuse , inspirit , instill , invigorate , motivate , occasion , produce , provoke , quicken , reassure , set up , spark , spur , start off , stir , strike , sway , touch , trigger , urge , work up , impassion , kindle , buoy , elevate , flush , lift , uplift , cheer , egg on , foment , goad , impel , incite , instigate , move , pique , prick , prod , prompt , propel , set off , stimulate , touch off , inhale , encourage , fire
Từ trái nghĩa
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Inspired
/ ɪnˈspaɪərd /, Tính từ: Đầy cảm hứng, do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người... -
Inspired air
không khí thở vào, -
Inspiredair
không khí thở vào, -
Inspirer
Danh từ: người truyền cảm hứng, người truyền cảm, người gây ra, người xúi giục, -
Inspiring
/ ɪn'spaɪərɪŋ /, Tính từ: truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng, Từ... -
Inspirit
/ in´spirit /, Ngoại động từ: truyền sức sống cho, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái, Từ... -
Inspiriter
Danh từ: người truyền sức sống, người khuyến khích, người cổ vũ, -
Inspiriting
Tính từ: truyền sức sống, khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái, -
Inspirium
(thuộc) hít vào giúp cho sự hít vào, -
Inspirometer
máy đo khi hít vào, -
Inspissate
Ngoại động từ: làm dày, làm đặc, cô lại, Từ đồng nghĩa: verb,... -
Inspissate juice
nước quả đặc, -
Inspissated
đã cô đặc, -
Inspissated bile syndrome
hội chứng cô đặc mật, -
Inspissated cerumen
ráy tai khô, -
Inspissated deposit
chất lắng đã ngưng kết, -
Inspissated oil
dầu mỏ đặc quánh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.