Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Access

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the ability, right, or permission to approach, enter, speak with, or use; admittance
They have access to the files.
the state or quality of being approachable
The house was difficult of access.
a way or means of approach
The only access to the house was a rough dirt road.
Theology . approach to God through Jesus Christ.
an attack or onset, as of a disease.
a sudden and strong emotional outburst.
accession.
public-access television.

Verb (used with object)

to make contact with or gain access to; be able to reach, approach, enter, etc.
Bank customers can access their checking accounts instantly through the new electronic system.
Computers . to locate (data) for transfer from one part of a computer system to another, generally between an external storage device and main storage.

Adjective

Television . (of programming, time, etc.) available to the public
Six channels now offer access services.

Antonyms

noun
egress , outlet

Synonyms

noun
admittance , approach , avenue , connection , contact , course , door , entrance , entree , entry , in , ingress , introduction , key , open arms , open door * , passage , path , road , route , way , entre , blowup , burst , eruption , explosion , fit , flare-up , gust , outbreak , attack , adit , channel , corridor , freedom , gate , increase , liberty , onset , paroxysm , pass , passageway , portal , postern , ramp , right of way , spell , street , tunnel , use

Xem thêm các từ khác

  • Accessary

    aiding and abetting in a crime; "he was charged with being accessory to the crime", someone who helps another person commit a crime[syn: accessory...
  • Accessibility

    easy to approach, reach, enter, speak with, or use., that can be used, entered, reached, etc., obtainable; attainable, open to the influence of (usually...
  • Accessible

    easy to approach, reach, enter, speak with, or use., that can be used, entered, reached, etc., obtainable; attainable, open to the influence of (usually...
  • Accession

    the act of coming into the possession of a right, title, office, etc., an increase by something added, something added, law . addition to property by growth...
  • Accessory

    a subordinate or supplementary part, object, or the like, used mainly for convenience, attractiveness, safety, etc., as a spotlight on an automobile or...
  • Accidence

    the rudiments or essentials of a subject., grammar ., the study of inflection as a grammatical device., the inflections so studied.
  • Accident

    an undesirable or unfortunate happening that occurs unintentionally and usually results in harm, injury, damage, or loss; casualty; mishap, law . such...
  • Accidental

    happening by chance or accident; not planned; unexpected, nonessential; incidental; subsidiary, music . relating to or indicating sharps, flats, or naturals.,...
  • Accidentally

    happening by chance or accident; not planned; unexpected, nonessential; incidental; subsidiary, music . relating to or indicating sharps, flats, or naturals.,...
  • Accipitral

    accipitrine.
  • Acclaim

    to welcome or salute with shouts or sounds of joy and approval; applaud, to announce or proclaim with enthusiastic approval, to make acclamation; applaud.,...
  • Acclamation

    a loud shout or other demonstration of welcome, goodwill, or approval., act of acclaiming., liturgy . a brief responsive chant in antiphonal singing.,...
  • Acclamatory

    a loud shout or other demonstration of welcome, goodwill, or approval., act of acclaiming., liturgy . a brief responsive chant in antiphonal singing.,...
  • Acclimate

    to accustom or become accustomed to a new climate or environment; adapt., verb, acclimatize , accommodate , acculture , accustom , climatize , conform...
  • Acclimation

    to accustom or become accustomed to a new climate or environment; adapt., noun, acclimatization
  • Acclimatise

    to acclimate.
  • Acclimatization

    to acclimate., noun, acclimation
  • Acclimatize

    to acclimate., verb, acclimate , accommodate , adjust , conform , fashion , fit , reconcile , square , suit , tailor , caseharden , indurate , season ,...
  • Acclivity

    an upward slope, as of ground; an ascent ( opposed to declivity )., noun, rise , elevation , hill , incline , upgrade
  • Acclivous

    an upward slope, as of ground; an ascent ( opposed to declivity ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top