- Từ điển Anh - Việt
Burst
Nghe phát âm/bə:st/
Thông dụng
Danh từ
xung (sóng siêu âm)
Sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom)
Sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên
Sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên
Sự xuất hiện đột ngột
Sự phi nước đại (ngựa)
Sự chè chén say sưa
Động từ
Nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa)
Đầy ních, tràn đầy
Nóng lòng, háo hức
Làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra
Xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện
To burst in
Mở tung vào (phía trong)
Thình lình đến, thình lình xuất hiện
To burst into
Bùng lên, bật lên
Phá lên, oà lên, bật lên
Bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...)
Làm suy sụp; suy sụp
Hình thái từ
- V-ing: bursting
- Past: burst
- PP: burst
Chuyên ngành
Cơ khí & công trình
sự bắn đá
Ô tô
sự nổ vỏ xe
Toán & tin
khối lõi
- error burst
- khối lỗi
nhóm lỗi
phân chia giấy
tách giấy
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
truyền từng khối
- burst isochronous transmission
- sự truyền từng khối
- burst mode
- chế độ truyền từng khối
- burst rate
- tốc độ truyền từng khối
- burst speed
- tốc độ truyền từng khối
Xây dựng
nổ (mìn)
sự nổ tung
vỏ xe bị thủng
Kỹ thuật chung
bùng cháy
chỗ đứt
chớp sáng
khối tín hiệu
nhóm
- Burst Code Word (BCW)
- từ mã của nhóm bit
- burst error correcting capability
- khả năng điều chỉnh nhóm sai số
- burst error correcting capability
- khả năng sửa đổi nhóm sai số
- burst error-correcting code
- mã sửa nhóm sai số
- error burst
- nhóm lỗi
- Excess Burst Size (FR)
- kích thước quá cỡ của nhóm bit
nổ
phụt tóc
sự bắt tung toé
sự đứt
sự nổ
sự nổ mìn
sự rách
sự tõe ra
tách rời
truyền loạt
Giải thích VN: Thuật ngữ này được dùng theo nhiều dạng, liên quan đến việc truyền hết các khối dữ liệu không ngừng. Ví dụ, bộ vi xử lý 68030 của Motorola có chế độ truyền loạt để chấp nhận mỗi lần một khối thông tin. Bộ vi xử lý 80486 của Intel có một tính năng được gọi là búyt ( bus) truyền loạt cho phép bộ vi xử lý đổ đầy cạc trên bo mạch theo các chu kỳ đồng hồ ít hơn bình thường. Búyt Vi kênh ( Micro Channel) của IBM có một tín hiệu tên Burst được các cạc Micro Channel sử dụng để duy trì quyền điều khiển búyt trong khi chúng gửi nhiều khối dữ liệu.///Burst còn được hiểu là tách giấy, một tiến trình xé rời loại giấy liền, xếp nan quạt tại các hàng đục lỗ để chúng xếp thành một chồng giấy rời.
vỡ tung
vụ nổ
Địa chất
sự nổ, vụ nổ, tiếng nổ, nổ mìn, vỏ xe bị thủng, sự đứt gãy, chỗ đứt gãy, bùng sáng, sự suất hiện đột ngột
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- access , bang , barrage , blowout , bombardment , breach , break , cannonade , crack , discharge , eruption , explosion , fit , flare , fusillade , gush , gust , outbreak , outpouring , round , rupture , rush , sally , salvo , shower , spate , split , spurt , storm , surge , torrent , volley , blowup , detonation , fulmination , flare-up , hail , blossom , dehiscence , dissilience , efflorescence
verb
- barge , blow , break , crack , detonate , discharge , disintegrate , erupt , explode , fly open , fracture , fragment , gush forth , perforate , pierce , pop , prick , puncture , rend asunder , run , rupture , rush , shatter , shiver , splinter , split , spout , tear apart , blast , fire , fulminate , go off , touch off , break out , flare , barrage , blew , blossom , broken , burgeon , bust , damage , dehisce , effloresce , explosion , fit , flash , gush , injury , interrupt , irrupt , out , outbreak , scat , spasm , volley
phrasal verb
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Burst-mode transfer
truyền loạt, -
Burst-phase
pha nổ, -
Burst-up
Danh từ: (thông tục) sự suy sụp, -
Burst (into flames)
bùng cháy, -
Burst Code Word (BCW)
từ mã của nhóm bit, -
Burst Errored Seconds (BES)
số dây lỗi bị bùng phát, -
Burst Isochronous Transmission (BIT)
truyền dẫn đẳng thời theo khối, -
Burst Mode Bit error rate Interface (BMBI)
giao diện tỷ lệ lỗi bit chế độ phát chùm, -
Burst Mode Controller (BMS)
bộ điều khiển chế độ khối, -
Burst Monitor (TDMA) (BM)
bộ giám sát bùng phát lưu lượng (tdma),
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Family
1.419 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemThe Human Body
1.589 lượt xemVegetables
1.309 lượt xemA Classroom
175 lượt xemAircraft
278 lượt xemUnderwear and Sleepwear
269 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemFish and Reptiles
2.174 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 28/05/23 03:14:36
-
-
ủa a min kỳ vậy, quên mật khẩu k thấy mail gửi về làm phải đăng ký tk mới :3
-
Mn cho em hỏi từ "kiêm " trong tiếng anh mình dịch là gì nhỉ. em đang có câu" PO kiêm hợp đồng" mà em ko rõ kiêm này có phải dịch ra ko hay chỉ để dấu / thôi ạ.em cảm ơn.
-
mong ban quản trị xem lại cách phát âm của từ này: manifest[ man-uh-fest ]Huy Quang đã thích điều này
-
Mọi người có thể giúp mình dịch câu này được không:"Input prompts prefill a text field with a prompt, telling you what to type"