- Từ điển Anh - Việt
Usual
Mục lục |
/'ju:ʒl/
Thông dụng
Tính từ
Thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen
Chuyên ngành
Toán & tin
thường, thông dụng
Kỹ thuật chung
thông thường
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- accepted , accustomed , average , chronic , commonplace , constant , conventional , current , customary , cut-and-dried * , everyday , expected , familiar , fixed , frequent , garden variety , general , grind , habitual , mainstream , matter-of-course , natural , normal , ordinary , plain , plastic , prevailing , prevalent , quotidian , regular , rife , routine , run-of-the-mill * , so-so * , standard , stock , typic , unremarkable , vanilla * , white-bread , wonted , workaday , typical , common , consuetudinary , predictable , prescribed , traditional , trite
noun
- commonplace , norm , ordinary , rule
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
Usual discount
chiết khấu thông thường, chiết khấu thông thuờng, -
Usual flood
lũ thường, -
Usual hours (of business)
giờ mở cửa quy định, -
Usual practice (the...)
tập quán thông thường, -
Usual price
giá thông dụng; giá hiện hành, -
Usual rate
giá hiện hành, -
Usual refrigeration system
hệ (thống) lạnh thông dụng, hệ thống lạnh thông dụng, -
Usual standard
tiêu chuẩn sử dụng, -
Usual tare
trọng lượng bì quen dùng, giá thông dụng, trọng lượng bì quen dùng, -
Usual terms
điều kiện thông thường, điều kiện thông thường,
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Outdoor Clothes
237 lượt xemAircraft
278 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemNeighborhood Parks
337 lượt xemEnergy
1.659 lượt xemPrepositions of Description
130 lượt xemTreatments and Remedies
1.670 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemMap of the World
635 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ