Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bắt

Mục lục

Thông dụng

Động từ

To seize, to catch
mèo bắt chuột
Cats catch mice
bắt kẻ gian
to catch wrong-doers
bắt quả bóng
to catch a ball
dầu xăng dễ bắt lửa
petrol easily catches fire
lửa bắt vào mái tranh
the straw roof caught fire, the fire caught the straw roof
ra đa bắt được mục tiêu
the radar caught its objective
đánh bài ăn gian bị bắt được
to cheat at cards and get caught
kẻ trộm bị bắt quả tang
the thief was caught red-handed (in the act)
To receive, to pick up, to tune in
bắt được thư nhà
To receive a letter from home, to hear from home
bắt được của rơi
to find some lost property
bắt được bức điện mật của địch
to pick up a ciphered enemy dispatch
bắt làn sóng đài Tiếng nói Việt Nam
to tune in to the Voice of Vietnam, to pick up the Voice of Vietnam wavelength
To force, to impose
chĩa súng bắt giơ tay hàng
to force at gun-point (somebody) to put his hands up and surrender
điều đó bắt anh ta phải suy nghĩ
that forced him to think, that gave him food for thought
bắt phạt
to impose punishment on, to impose a fine on
bắt đền
to force compensations for
bắt lính
to force people into the army, to conscript
bắt sỏi đá phải thành sắn gạo
to force pebbles and stones to yield rice and manioc
To get
vải mịn mặc ít bắt bụi
smooth cloth gets little dust
da bắt nắng
skin which gets tanned easily, skin which tans easily
bắt liên lạc
to get contact with
To fit, to instal
bắt điện vào làng
to instal power mains into the village
các chi tiết máy được bắt chặt với nhau bằng bu lông
the machine's parts are fitted together with bolts
con đường mới đắp bắt vào quốc lộ
the newly-built road joins the highway
bắt vào câu chuyện một cách tự nhiên
to cut in the conversation in a natural way
bắt bóng chừng
to make a haphazard guess (assumption)
khi phê bình không nên bắt bóng chừng
��when making criticisms, don't make any haphazard assumption
bắt hai tay
to run after two hares
bắt khoan bắt nhặt
to find fault with, to criticize very sternly

Xem thêm các từ khác

  • Bạt

    Thông dụng: Danh từ: canvas, cymbal, postface afterword, Động...
  • Bật

    Thông dụng: Động từ: to pluck, to recoil, to rebound, to spring, to burst,...
  • Bặt

    Thông dụng: Tính từ: completely silent, giving no sign of life, tiếng hát...
  • Bắt ấn

    Thông dụng: (ít dùng) như bắt quyết
  • Nghe lóm

    Thông dụng: (địa phương) như nghe lỏm
  • Nghệ nghiệp

    Thông dụng: như nghề nghiệp
  • Nghề ngỗng

    Thông dụng: (nghĩa xấu) như nghề
  • Bất cẩn

    Thông dụng: Tính từ: careless, Danh từ:...
  • Bắt chợt

    Thông dụng: Động từ: to surprise, to notice all of a sudden, bắt chợt...
  • Nghệch

    Thông dụng: looking stupid, looking dull., trông thì nghệch nhưng rất khôn, to look only dull but be actually...
  • Bất cố liêm sỉ

    Thông dụng: lost to shame.
  • Nghệch ngạc

    Thông dụng: như nghệch
  • Nghen

    Thông dụng: (địa phương, khẩu ngữ) như nhé
  • Bất cứ

    Thông dụng: any, bất cứ ai, anybody, bằng bất cứ giá nào, at any cost, đi bất cứ đâu làm bất...
  • Nghển

    Thông dụng: Động từ., to crane.
  • Nghẹn

    Thông dụng: tính từ., choked; strangled.
  • Nghểnh

    Thông dụng: (ít dùng) như nghền
  • Bất đồ

    Thông dụng: suddenly, all of a sudden, unexpectedly, đang đi chơi bất đồ trời đổ mưa, as he was going...
  • Bất đồng

    Thông dụng: Tính từ: uneven, not simultaneous, different, dissimilar, sự...
  • Nghểnh ngãng

    Thông dụng: hard of hearing., bà cụ hơi nghểnh ngãng, the old lady is a little hard of hearing.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top