Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tương” Tìm theo Từ | Cụm từ (26.342) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • slippage, giải thích vn : quá trình trượt hay kết quả của sự trượt ; trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: lượng chất lỏng rò rỉ giữa pittông và nòng của pittông bơm . nghĩa tương đương: slippage...
"
  • snell's law, giải thích vn : Định luật tương quan giữa góc tới và góc khúc xạ ; thường là sine của góc tới chia cho sine của góc khúc xạ trong môi trường không khí .
  • firewall, giải thích vn : bức tường lửa làm màn chắn điều khiển luồng lưu thông giữa các mạng , thường là giữa mạng và internet , và giữa các mạng con trong công ty .
  • data-type, data sort, loại dữ liệu trừu tượng, abstract data type, giải thích vn : trong chương trình quản lý cơ sở dữ liệu , đây là sự phân loại mà bạn đưa ra trong một trường dữ liệu để qui định...
  • base map, giải thích vn : là bản đồ chứa các đối tượng địa lý được dùng cho tham chiếu vị trí . ví dụ , đường giao thông thường có trong các bản đồ cơ sở .
  • average daily balance, giải thích vn : 1 . số trung bình trong tài khoản ký thác , tương đương với tổng số cân đối ký thác hằng ngày trong suốt thời gian kế toán , thường là một tháng , chia cho số ngày...
  • safety level of supply, giải thích vn : về số lượng nguyên liệu , cùng với mức cung ứng hoạt động [[]], cần có sắn để tiếp tục hoạt động trong trường hợp ngắt quãng nhỏ như bổ sung thông thường...
  • resonant mode, giải thích vn : hình dạng sóng trường điện tử trong hốc ở tần số cộng hưởng nói chung , sự cộng hưởng xảy ra ở một số tần số tương ứng các cấu hình khác nhau của trường điện...
  • parget, giải thích vn : 1 . chỉ lớp vữa , nước vôi hoặc lớp trát thô ở trên bề mặt tường///2 . việc trang trí tường , đặc biệt trong các hình trạm nổi cao trên [[tường.]]giải thích en : 1. plaster,...
  • phase defect, giải thích vn : sự lệch pha giữa dòng thực trong một tụ thực và dòng thực của một tụ giả định có một dòng không hao tổn tương đương lý [[tưởng.]]giải thích en : the phase differential between...
  • surcharged wall, giải thích vn : một tường giữ mang một tải chất thêm , như một đê , thường là phía trên đỉnh của [[tường.]]giải thích en : a retaining wall carrying a surcharge, such as an embankment, usually above...
  • gaussian weighing method, giải thích vn : hệ thống kiểm tra độ chính xác của cân đòn đều và trọng lượng tiêu chuẩn bằng cách đặt một vật lên khay và đặt vật có trọng lượng tương đương lên khay...
  • object-oriented design, object oriented programming, hệ lập trình hướng đối tượng, object-oriented programming system, hệ thống lập trình hướng đối tượng, object-oriented programming system (oops), hệ thống lập trình...
  • reynolds analogy, giải thích vn : mối quan hệ trong quá trình truyền nhiệt lớn mang tính thay đổi thất thường , chỉ ra sự tương đồng giữa các cơ cấu truyền năng lượng , động lượng và khối [[lượng.]]giải...
  • ads, giải thích vn : 1 . arc digitizing system - hệ thống số hóa đường . là hệ thống số hóa và biên tập đơn giản , được dùng để thêm đường và điểm nhãn vào một lớp đối [[tượng.;]]2. là một...
  • plasma, môi trường thế điện tương, plasma environment, thể điện tương nén, compressible plasma, thể điện tương sạch, clear plasma, thể điện tương tự cảm, self-induced plasma, thùng thể điện tương, plasma...
  • inheritance, succession, sự thừa kế có di chúc, testate succession, sự thừa kế theo lệ thường, customary succession, sự thừa kế vĩnh viễn, perpetual succession, giải thích vn : trong lập trình hướng đối tượng...
  • b/h curve, b-h curve, magnetization curve, đường cong từ hóa ban đầu, initial magnetization curve, đường cong từ hóa thường, normal magnetization curve, giải thích vn : Đồ thị biểu diễn cường độ của từ [[trường.]]
  • line-in-polygon, giải thích vn : là quá trình một lớp đối tượng đường được chồng lớp với một lớp đối tượng vùng khác , sao cho đối tượng đường hoặc một phần của đường nằm trong đối tượng...
  • run, giải thích vn : một loạt các hoạt động được cho là tương tự như hoạt động vật lý theo một đường cố định ; sử dụng trong các trường hợp cấp trong các quy trình công nghiệp trong một thời...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top