Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tương” Tìm theo Từ | Cụm từ (26.342) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • shellac, giải thích vn : 1 . cánh kiến được tinh lọc thường được tạo thành miếng hoặc là tấm mỏng . 2 . loại vécni mỏng tương đối trong được tạo thành bằng cách hòa tan vật liệu này thường là...
  • control key, control-ctrl-key, giải thích vn : trong các thao tác điện toán tương hợp với ibm pc , đây là phím thường được ấn cùng với các phím khác để tạo ra các lệnh chương trình . ví dụ , trong winword...
  • stucco, giải thích vn : 1 . loại vữa ráp thường được tạo từ xi-măng , cát và vôi được sử dụng như vỏ cho lớp tường bên ngoài./// 2 . một loại vữa nguyên chất được sử dụng như lớp vỏ ở tường...
  • object-oriented, object oriented (o2), lập trình định hướng đối tượng, object oriented programming (oop), ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng, object-oriented programming language (oopl), ngôn ngữ định hướng...
  • header course, giải thích vn : trong nghề nề , một lớp gạch , đá được đặt ngang , nghĩa là bề rộng của viên gạch , đá quay về phía tường ( bề dọc thẳng góc với [[tường).]]giải thích en : in masonry,...
  • display element, graphic primitive, output primitive, giải thích vn : trong chương trình đồ họa hướng đối tượng ([[]] vector) , đây là đơn vị cơ bản nhất để biểu diễn một đồ hình , như đường thẳng ,...
  • rain clutter, rain gage, tipping-bucket rain gauge, giải thích vn : Để đo lượng mưa người ta hứng nước rơi xuống vào một bình trống rồi đo độ cao của bình đó , nó tương ứng với lượng nước [[rơi.]]giải...
  • minimal realization, giải thích vn : thuyết hệ thống tuyến tính , một hệ thống các phương trình khác nhau của kích thước nhỏ nhất có đầu ra/đầu vào chuyển tải matrix chức năng tương đương với chức...
  • id-diagram, psychrometric, psychrometric chart, giải thích vn : biểu đồ dùng để xác định trọng lượng riêng , nhiệt lượng , điểm sương , ẩm độ tương ứng , nhiệt độ bầu khô và bầu ướt , nếu đã biết...
  • retaining wall, móng tường giữ nước, retaining wall foundation, tường giữ neo, anchoring retaining wall, giải thích vn : một tường được xây để giữ các khối đất đá , thường ở rìa một sân thượng hay một...
  • paracentric, giải thích vn : việc chế tạo thiết bị chống tự động nổ áp dụng trên một chìa khóa và hệ thống khóa trong đó các đường gân và rãnh được hướng theo chiều dọc , thường dùng trong các...
  • broadband, mạng băng thông rộng, broadband network, truyền băng thông rộng, broadband transmission, giải thích vn : trong các mạng cục bộ , đây là một phương pháp truyền thông tín hiệu tương tự ( tỷ biến ) được...
  • chase, gula, branchial groove, coomb, hollow, giải thích vn : một đường , khoảng hoặc rãnh trên một tường xây hướng theo chiều dọc , thường là thẳng đứng , để cho máng , ống hoặc dây đi quanh , đi vào hoặc...
  • finite-element method, giải thích vn : phương pháp phân tích gần đúng các hệ thống vật lý trong các máy móc cơ học , lý thuyết điện trường , cơ học về chất lưu ; trong đó hệ thống cần phân tích sẽ...
  • trading unit, unit of trading, giải thích vn : số cổ phần , trái phiếu hay các chứng khoán khác thông thường được chấp nhận theo mục đích mua bán bình thường trên các thị trường chứng khoán . xem odd lot...
  • electro-optic radar, giải thích vn : hệ thống rađa thu thập thông tin bằng cách thăm dò tác động của điện trường trên 1 hiện tượng quang [[học.]]giải thích en : a radar system that gathers information by detecting...
  • principle of equivalence, nguyên lý tương đương của einstein, einstein's principle of equivalence, nguyên lý tương đương của khối lượng và năng lượng, principle of equivalence of mass and energy
  • object program, object program, machine program, target program, thư viện chương trình đối tượng, object program library, thư viện chương trình đối tượng, object program library, giải thích vn : chương trình viết cho máy...
  • critical path, giải thích vn : trong một hệ pert , đường đi mô tả thời gian tiêu tốn lớn nhất ; tương đương với tổng thời gian cần thiết cho dự [[án.]]giải thích en : in a pert network, the path representing...
  • field effect transistor, giải thích vn : linh kiện bán dẫn trong đó điện trường ảnh hưởng đến lưu lượng điện tử tạo ra sự khuếch đại tín hiệu .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top