- Từ điển Anh - Việt
Laborious
Mục lục |
/lə'bɔ:riəs/
Thông dụng
Tính từ
Cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó
Khó nhọc, gian khổ
- laborious task
- một công việc khó nhọc
Nặng nề, không thanh thoát (hành văn)
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- arduous , backbreaking , burdensome , effortful , fatiguing , forced , heavy , herculean * , labored , onerous , operose , ponderous , rough go , stiff , strained , strenuous , tiresome , toilsome , tough , tough job , wearing , wearisome , wicked * , active , assiduous , diligent , indefatigable , industrious , painstaking , persevering , sedulous , tireless , unflagging , demanding , difficult , exacting , exigent , formidable , hard , oppressive , rigorous , rough , severe , taxing , trying , weighty , serious , tall , uphill , hardworking
Từ trái nghĩa
adjective
- easy , effortless , facile , simple , trivial , idle , lackadaisical , lazy , reticent
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Laboriously
/ lə'bɔ:riəsli /, Phó từ: cần cù, siêng năng, chăm chỉ, Từ đồng... -
Laboriousness
/ lə'bɔ:riəsnis /, Danh từ: sự siêng năng, sự chăm chỉ, sự cần cù, -
Labour
Danh từ: lao động, công việc, công việc nặng nhọc, tầng lớp lao động, nhân công, Đau đẻ,... -
Labour, changes in cost and legislation
thay đổi về chi phí và luật lao động, -
Labour, engagement of
tuyển mộ lao động, -
Labour, restriction of working hours
hạn chế giờ làm việc trong lao động, -
Labour, working hours
giờ làm việc, -
Labour-force participation rate
tỷ lệ tham gia lực lượng lao động, tỷ phần tham gia lực lượng lao động, -
Labour-intensive
/ ´leibəin´tensiv /, Kinh tế: cần nhiều lao động, có hàm lượng lao động lớn, dùng nhiều lao... -
Labour-intensive commodity
sản phẩm cần nhiều lao động, sản phẩm nặng lao động, -
Labour-intensive goods
sản phẩm cần nhiều sức lao động, -
Labour-intensive industries
công nghiệp tập trung sức lao đọng, công nghiệp cần nhiều lao động, -
Labour-management relation
quan hệ chủ thợ, -
Labour-management relations
quan hệ chủ-thợ, -
Labour-market
/ 'leibə'mɑ:kit /, danh từ, thị trường lao động, -
Labour-saving
/ 'leibə,seiviɳ /, Tính từ: tiết kiệm sức lao động, Kinh tế: tiết... -
Labour-saving device
thiết bị giảm nhẹ sức lao đông, thiết bị giảm nhẹ sức lao động, -
Labour-saving invention
phát minh tiết kiệm sức lao động, -
Labour (and service) export
xuất khẩu lao động, -
Labour , (Labour cost)
tiền công thợ, nhân công,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.