Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ (1.396) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.396 Kết quả)

  • Danh từ thuế đánh vào doanh thu của doanh nghiệp.
  • Danh từ thuế đánh vào thu nhập trên một mức nào đó của cá nhân hoặc doanh nghiệp.
"
  • Danh từ thuế trực tiếp đánh vào doanh thu của người sản xuất và kinh doanh; phân biệt với thuế gián thu.
  • Danh từ (Từ cũ) vợ chồng đạo phu thê
  • Tính từ (cách nói năng) nhỏ nhẹ, thong thả và dễ thương (thường chỉ nói về trẻ con hoặc con gái) thỏ thẻ như trẻ lên ba tiếng oanh thỏ thẻ
  • Động từ đem hết tài năng, sức lực ra dùng vào một công việc nào đó, để chứng tỏ, khẳng định mình thi thố tài năng
  • Danh từ phương tiện giao thông vận tải chạy trên mặt nước bằng sức động cơ.
  • Tính từ (Ít dùng) nhanh và nhẹ nhàng, với vẻ dễ dàng viết thau tháu làm thau tháu
  • Kết từ tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là điều nên làm, cần làm, hoặc là một kết luận được rút ra từ tình hình, nguyên nhân của sự việc vừa được nói đến trước đó thế thì cứ quyết định như vậy
  • Động từ tha cho, bỏ qua cho, không trách cứ hoặc trừng phạt nữa tha thứ cho đứa con bất hiếu cầu xin tha thứ Đồng nghĩa : dung tha, dung thứ
  • Tính từ (Ít dùng) (nhìn) thấu qua vật cản, bất kể khoảng cách trong không gian hay thời gian cái nhìn thấu thị của một người từng trải
  • Tính từ như thong thả (ng2, 3).
  • Danh từ (Từ cũ) kinh Thi và kinh Thư, hai bộ sách kinh điển của nho giáo; dùng để chỉ nền nho học và cũng để chỉ việc học hành luyện tập thi thư \"Con trai rèn tập sớm khuya, Nhà thi thư vẫn giữ nghề thi thư.\" (QÂTK)
  • Danh từ xác người chết nhận dạng thi thể Đồng nghĩa : thi hài, thây, tử thi
  • Động từ giữ thế thủ trước sự tấn công của đối phương đứng thủ thế
  • Danh từ khoản tiền thuế mà người sản xuất và kinh doanh phải nộp, nhưng lại được tính vào giá hàng bán ra để thật ra là người mua phải trả; phân biệt với thuế trực thu thuế giá trị gia tăng là một loại thuế gián thu
  • Danh từ điều kiện đất đai, sông nước, khí hậu của một vùng (nói khái quát) thông thạo thuỷ thổ
  • Danh từ người quản lí sách của thư viện.
  • Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi sắc có khía chân chấu, hình vòng cung, tra cán ngắn, dùng để cắt lúa, cắt cỏ.
  • Tính từ như thé (nhưng ý mức độ cao hơn) giọng the thé như xé vải
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top