Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ (1.396) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.396 Kết quả)

  • Danh từ bản tính trong sạch, biết tránh không làm những việc gây tiếng xấu cho mình một người không có liêm sỉ
  • Động từ (Khẩu ngữ) xu nịnh, bợ đỡ một cách hèn hạ liếm gót kẻ có quyền thế
  • Động từ nói át đi, hòng che lấp điều sai trái, tội lỗi của mình để tránh trách nhiệm cãi lấp liếm
  • Danh từ tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, ứng với ngày 7, 8 hoặc 9 tháng tám dương lịch, được coi là bắt đầu mùa thu.
  • Động từ kiểm tra chất lượng, số lượng hàng hoá hoặc công trình để tiếp nhận nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng nghiệm thu đề tài nghiên cứu
  • Động từ dùng quyền lực giữ lại đồ vật, hàng hoá để chờ xử lí theo pháp luật thu giữ tang vật của vụ án thu giữ hàng nhập lậu để chờ xử lí
  • Động từ làm cho hẹp lại hoặc hạn chế lại trong một phạm vi hẹp hơn thu hẹp khoảng cách giàu nghèo rừng ngày càng bị thu hẹp lại Trái nghĩa : mở rộng
  • Động từ (Từ cũ) (tiếng trống, chuông) báo hiệu đóng cửa thành vào lúc gần tối, khi biết chắc trong thành không có gì khả nghi, thời xưa \"Kiều từ trở gót trướng hoa, Mặt trời gác núi, chiêng đà thu không.\" (TKiều)
  • Tính từ (Khẩu ngữ) từ gợi tả dáng thu tròn lại thật nhỏ, gọn cây gỗ tròn thu lu ngồi thu lu trên giường
  • Danh từ (thường viết hoa) rằm tháng tám; ngày tết của trẻ em, theo phong tục cổ truyền tết Trung Thu phá cỗ Trung Thu
  • Động từ (cơ quan nhà nước) tước quyền sở hữu tài sản của một người, thường là do phạm tội, sung làm của công tịch thu hàng lậu tịch thu lại ruộng đất Đồng nghĩa : tịch kí, tịch thâu
  • Động từ: tiếp nhận người về và sử dụng, biết thu dụng nhân tài
  • Động từ dự tính sẽ thu các khoản dự thu ngân sách
  • Danh từ xem thuế gián thu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu nhỏ thân mình lại 2 Động từ 2.1 thu lại hình ảnh đang diễn ra ngoài thực tế bằng máy quay phim Động từ thu nhỏ thân mình lại ngồi thu hình ở góc nhà Động từ thu lại hình ảnh đang diễn ra ngoài thực tế bằng máy quay phim thu hình trận bóng đá máy thu hình
  • Động từ lượm lặt, gom góp lại thu lượm sắt vụn thu lượm tin tức để viết bài Đồng nghĩa : thu gom, thu nhặt lấy những cái sẵn có trong thiên nhiên làm nguồn sống, như hái lượm, săn bắn, đánh cá, v.v. (hình thái kinh tế ở thời đại nguyên thuỷ).
  • Động từ thu tiền của khách hàng (tại các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ) quầy thu ngân nhân viên thu ngân
  • Động từ nhặt nhạnh mà gom góp lại thu nhặt phế liệu Đồng nghĩa : thu gom, thu lượm
  • Danh từ ngày Mặt Trời đi qua xích đạo, có ngày và đêm dài bằng nhau trên khắp Trái Đất, vào ngày 22, 23 hoặc 24 tháng chín dương lịch, ở bắc bán cầu được coi là giữa mùa thu; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc.
  • Động từ dọn dẹp, sắp xếp mọi thứ lại cho gọn gàng thu vén quần áo thu vén đồ đạc Đồng nghĩa : thu dọn gom góp, cóp nhặt từng ít một để gây dựng thu vén cho gia đình thu vén cho con cái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top