Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ | Cụm từ (33.871) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ làm cho vùng đất hoang vu hoặc những tài nguyên đang còn tiềm ẩn trở thành sử dụng được khai phá đất hoang khai phá dữ liệu (tìm kiếm thông tin có ích trong kho dữ liệu) Đồng nghĩa : khai khẩn
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) Tính từ (Từ cũ) giỏi, trong hệ thống phê điểm để xếp hạng (ưu, bình, thứ, liệt) trong học tập, thi cử ngày trước đỗ hạng ưu bằng ưu Danh từ (Khẩu ngữ) ưu điểm (nói tắt) ưu nhiều hơn khuyết nêu rõ cả ưu lẫn khuyết Trái nghĩa : khuyết, khuyết điểm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến 1.2 khu vực giữa của sân bóng đá 1.3 đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa của cạnh đối diện. Danh từ khu vực nối liền giữa hậu phương và tiền tuyến chuyển thương binh về trung tuyến khu vực giữa của sân bóng đá làm chủ khu trung tuyến đường thẳng nối một đỉnh của tam giác với điểm giữa của cạnh đối diện.
  • Danh từ công trình kiến trúc lớn gồm một hoặc nhiều bức tượng, đặt ở địa điểm thích hợp, dùng làm biểu trưng cho một dân tộc, một địa phương, đánh dấu một sự kiện lịch sử hay tưởng niệm người có công lao lớn tượng đài vua Lý Thái Tổ tượng đài liệt sĩ vô danh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.) 2 Tính từ 2.1 (sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y 2.2 lớn hơn số không; phân biệt với âm 3 Danh từ 3.1 (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt) 3.2 Danh từ (Hán việt) Mặt trời Danh từ một trong hai mặt đối lập lớn (thường quan niệm là mặt khẳng định, tích cực; đối lập với âm là mặt phủ định, tiêu cực) của muôn vật tồn tại trong vũ trụ, theo quan niệm của triết học cổ đại phương Đông (như ngày đối lập với đêm, đàn ông đối lập với đàn bà, sống đối lập với chết, v.v.) cõi dương chiều dương của một trục Tính từ (sự kiện) mang tính chất động hay nóng, hoặc (sự vật) thuộc về nam tính, theo quan niệm của đông y thuốc bổ dương lớn hơn số không; phân biệt với âm số dương Danh từ (Phương ngữ) dương liễu (nói tắt) rừng dương chắn cát Danh từ (Hán việt) Mặt trời Hoa hướng dương (Hướng về phía mặt trời) Ánh dương (Ánh mặt trời)
  • Động từ (Từ cũ) kiểm điểm hoặc tự kiểm điểm sai lầm, khuyết điểm tự kiểm thảo về thái độ thiếu trách nhiệm của bản thân
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề nào đó, thường được sắp xếp theo trật tự nhất định 1.2 tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc dễ tra tìm và sử dụng 1.3 nơi chứa các tập tin hoặc chứa các thư mục con khác tại một địa chỉ trên đĩa máy tính dưới một tên gọi duy nhất Danh từ danh mục các sách báo, tài liệu viết về một vấn đề nào đó, thường được sắp xếp theo trật tự nhất định cuối sách có thư mục tài liệu tham khảo tài liệu giới thiệu vắn tắt những đặc điểm và nội dung cơ bản của các sách báo để giúp bạn đọc dễ tra tìm và sử dụng thư mục của tủ sách trong thư viện biên soạn thư mục chuyên đề nơi chứa các tập tin hoặc chứa các thư mục con khác tại một địa chỉ trên đĩa máy tính dưới một tên gọi duy nhất tạo thư mục mới đặt tên cho thư mục
  • Danh từ khuynh hướng nghệ thuật thế kỉ XX, cho rằng nghệ thuật bắt nguồn từ lĩnh vực của tiềm thức (các bản năng, chiêm bao, ảo giác), và phương pháp của nó là cắt đứt các mối liên hệ logic, thay thế bằng những liên tưởng chủ quan.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, coi như cái khuôn lớn đúc nên muôn vật trong vũ trụ, theo quan niệm thời xưa \"Khuôn thiêng dù phụ tấc thành, Cũng liều bỏ quá xuân xanh một đời.\" (TKiều) Đồng nghĩa : khuôn xanh
  • Danh từ (trăng) hình cong giống như cái lưỡi liềm, vào những ngày đầu tháng và cuối tháng âm lịch trăng lưỡi liềm
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Phương ngữ) thẳng, không chệch 1.2 ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được 1.3 thật thà, không gian dối 2 Phụ từ 2.1 (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến Tính từ (Phương ngữ) thẳng, không chệch ngay hàng thẳng lối \"Con sông khúc vạy, khúc ngay, Đò này chở khách chuyến đầy chuyến vơi.\" (Cdao) Trái nghĩa : lệch ở tư thế thẳng đờ, không cử động hoặc không cử động được người ngay đơ như tượng nằm ngay như khúc gỗ thật thà, không gian dối người ngay tình ngay lí gian (tng) ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối (tng) Trái nghĩa : gian Phụ từ (làm việc gì) liền sau đó, không chậm trễ nhận được tin là đi ngay ăn ngay cho nóng im ngay! biết ngay mà! Đồng nghĩa : lập tức, tức khắc Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh tính xác định của một địa điểm, thời điểm, đúng ở nơi hoặc vào lúc nói đến sống ngay trong thành phố trời Phật ở ngay trong tâm mỗi người từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ của một sự việc đã không loại trừ cả trường hợp được nói đến nó đối xử tệ ngay với cả mẹ nó
"
  • Danh từ người đã hi sinh trong khi làm nhiệm vụ nghiêng mình tưởng niệm linh hồn các liệt sĩ nghĩa trang liệt sĩ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất 1.2 tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất 1.3 phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic 1.4 tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố 2 Động từ 2.1 hệ thống hoá (nói tắt) Danh từ tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất hệ thống đèn giao thông hệ thống tuần hoàn hệ thống kiểm tra chất lượng sản phẩm tập hợp những tư tưởng, nguyên tắc, quy tắc liên kết với nhau một cách logic, làm thành một thể thống nhất hệ thống chính trị hệ thống các phạm trù ngữ pháp phương pháp, cách thức phân loại, sắp xếp sao cho có trật tự logic hệ thống phân loại thực vật tính chất có trình tự, có quan hệ logic giữa các yếu tố kiến thức thiếu hệ thống sai lầm có hệ thống Động từ hệ thống hoá (nói tắt) hệ thống lại toàn bộ những phần đã học
  • điều còn thiếu, còn có sai sót hoặc khiếm khuyết (nói khái quát) khắc phục kịp thời những thiếu sót số liệu cập nhật còn thiếu sót Đồng nghĩa : khuyết điểm
  • Động từ: bọc xác người chết để cho vào quan tài, vải liệm, Đồng nghĩa : khâm liệm, tẩm liệm
  • Danh từ phương thức thông tin, liên lạc bằng thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. do một cơ quan chuyên môn đảm nhiệm nghiệp vụ bưu điện cơ quan đảm nhiệm việc chuyển thư từ, điện báo, điện thoại, v.v. nhận bưu kiện ở bưu điện gửi thư qua đường bưu điện
  • Danh từ (Ít dùng) khả năng tự biết trước một biến cố nào đó sẽ xảy ra, theo quan niệm duy tâm tâm linh báo trước có điều chẳng lành Đồng nghĩa : linh tính tâm hồn, tinh thần (thường có tính chất thiêng liêng) đời sống tâm linh hiểu thấu tâm linh
  • Danh từ: cây to hay cây bụi, thân tròn, lắm gai, quả xoắn ốc hoặc cong hình lưỡi liềm, thường trồng làm hàng rào hay lấy bóng mát.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2) 2 Tính từ 2.1 có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường hết hậu quả nghiêm trọng có thể có Động từ (Ít dùng) như phiêu bạt (ng2) phiêu lưu nơi đất khách Tính từ có tính chất liều lĩnh, vội vàng, không tính toán kĩ trước khi làm, không lường hết hậu quả nghiêm trọng có thể có hành động phiêu lưu
  • Danh từ nguồn của cải có sẵn trong tự nhiên chưa khai thác hoặc đang được tiến hành khai thác nguồn tài nguyên thăm dò tài nguyên khai thác tài nguyên khoáng sản mọi đối tượng của xử lí thông tin như bộ nhớ, tệp dữ liệu, chương trình máy tính, v.v. cần cho việc thực hiện một nhiệm vụ nào đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top