Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ (1.396) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.396 Kết quả)

  • vừa mới bắt đầu ngủ, chưa ngủ say vừa mới thiu ngủ thì có người gọi dậy Tính từ (thức ăn uống đã nấu chín) bị biến chất và có mùi khó chịu cơm thiu nước chè thiu
  • Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Tính từ: liền suốt một mạch từ đầu này cho tới đầu kia, rõ đến mức tường tận, hay p (phương ngữ) như nổi, Động từ:, nước trong, nhìn...
  • Động từ: (khẩu ngữ) nhận thầu (nói tắt), thầu ao nuôi cá
  • Danh từ: (phương ngữ) lọ thuỷ tinh hoặc nhựa, miệng rộng, cổ ngắn và thường có nắp đậy, thẩu mứt, thẩu mắm
  • Danh từ: mảnh tre, gỗ, giấy, v.v. dẹp và mỏng, dùng để ghi hay đánh dấu điều gì, giấy chứng nhận một tư cách nào đó, thường có dạng nhỏ, gọn, vật nhỏ có hình dẹp...
  • Danh từ: (văn chương) đời, thế gian, Danh từ: chỗ, vị trí tạo thành điều kiện chung có lợi hay không có lợi cho một hoạt động nào đó của...
  • Danh từ: thú gặm nhấm, tai to và dài, đuôi ngắn, lông dày mượt, nuôi để lấy thịt và lông, (từ cũ, văn chương) ngọc thỏ (nói tắt), nhát như thỏ, mũ lông thỏ, "hiềm vì...
  • Động từ: tỏ lòng tôn kính thần thánh, vật thiêng hoặc linh hồn người chết bằng hình thức lễ nghi, cúng bái theo phong tục hoặc tín ngưỡng, bức ảnh thờ (ảnh của người...
  • Danh từ cột kim loại tiếp đất, đặt thẳng đứng trên công trình xây dựng để bảo vệ công trình khỏi bị tác động trực tiếp của sét cột thu lôi của nhà máy
  • Danh từ xem ti vi (ng2).
  • Danh từ trăng hình cong như cái lưỡi liềm, vào những đêm đầu hay cuối tháng âm lịch.
  • (Từ cũ, Văn chương) dùng mọi cách, từ dụ dỗ, khẩn khoản yêu cầu đến ép buộc người phụ nữ phải cho thoả mãn nhục dục.
  • xem yên giấc nghìn thu
  • (Từ cũ, vch, Kiểu cách) xem yên giấc nghìn thu
  • (Khẩu ngữ) thề bằng cả những lời lẽ độc địa, cốt để cho người ta tin.
  • Danh từ môn thể thao nhằm phát triển hình thái cơ thể (mẫu người) biểu hiện ở sự nở nang của các nhóm cơ bắp, dáng hình phát triển cân đối.
  • (Từ cũ, Văn chương) như liễu yếu đào tơ .
  • (Văn chương) ví hành động đối xử thô bạo, đè nén người phụ nữ có quan hệ gắn bó, gần gũi. Đồng nghĩa : dập liễu vùi hoa, giày tía vò hồng, vùi liễu dập hoa
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top