Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thu liễm” Tìm theo Từ (1.396) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.396 Kết quả)

  • Động từ thu không đạt mức, ở dưới mức được coi là bình thường trong sản xuất, kinh doanh chống thất thu thuế mùa màng thất thu do hạn hán kéo dài Trái nghĩa : bội thu
  • Động từ thu hoặc thu thêm khoản tiền lẽ ra đã phải nộp trước đó truy thu nợ đọng truy thu tiền thuế
  • Động từ: thu trước một số tiền trong khoản được thu nào đó; phân biệt với tạm chi.
  • Tính từ (Ít dùng) như kiều diễm .
  • hạnh phúc tốt đẹp do may mắn mà có có diễm phúc được gặp tổng thống
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mối tình đẹp câu chuyện diễm tình
  • Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi quắm hình lưỡi liềm lắp vào cán dài, dùng để móc vào mà giật, cắt những vật ở trên cao dùng câu liêm chữa cháy Đồng nghĩa : móc câu
  • Danh từ xem liễu (Phương ngữ) phi lao.
  • Danh từ (Từ cũ) tên gọi cơ quan mật thám thời Pháp thuộc ti liêm phóng sở liêm phóng
  • Động từ liếm hết chỗ này đến chỗ kia con chó la liếm trong bếp ngọn lửa la liếm vào mái tranh
  • Danh từ cá biển sống ở tầng mặt, thân dẹp, hình thoi, gốc đuôi hẹp, thịt ngon.
  • Động từ thu và chi tiền nong (nói khái quát) lên kế hoạch thu chi cân đối thu chi Đồng nghĩa : chi thu
  • Động từ sắp xếp lại cho gọn gàng, cho khỏi ngổn ngang, bừa bãi thu dọn nhà cửa thu dọn đồ nghề Đồng nghĩa : dọn dẹp, thu vén
  • Động từ lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn để tập trung lại thu gom nguyên liệu thu gom rác thải để xử lí Đồng nghĩa : thu lượm, thu nhặt
  • Động từ tạo nên ấn tượng mạnh mẽ để người khác quan tâm và dồn mọi sự chú ý vào chính sách thu hút nhân tài vấn đề thu hút được sự chú ý của dư luận Đồng nghĩa : cuốn hút, lôi cuốn
  • Danh từ thiết bị gồm một thanh kim loại nhọn đặt trên đỉnh cao của các công trình và được nối với đất bằng dây dẫn, dùng để bảo vệ công trình khỏi bị sét đánh cột thu lôi
  • Động từ mua gom với số lượng lớn theo hình thức tập trung của một tổ chức kinh tế nhất định thu mua phế liệu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống 2 Danh từ 2.1 tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) Động từ thu được, kiếm được tiền bạc, của cải vật chất từ một công việc nào đó để chi dùng cho cuộc sống nguồn thu nhập khoản thu nhập đáng kể từ vườn nhãn Danh từ tổng thể nói chung các khoản thu nhập được trong một khoảng thời gian nhất định, thường tính theo tháng, năm (nói tổng quát) làm thêm để tăng thu nhập thu nhập bình quân tăng
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) gió mùa thu ngọn thu phong
  • Động từ thu âm thanh vào một thiết bị nào đó như băng, đĩa từ để khi cần thì có thể phát ra phòng thu thanh bài hát mới được thu thanh Đồng nghĩa : ghi âm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top