Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Worker

Mục lục

/'wə:kə/

Thông dụng

Danh từ

Người lao động, công nhân, người thợ, nhân viên, người làm việc (nhất là người làm một loại công việc nào đó)
Người làm việc theo một cách được nói rõ
a good worker
người làm việc tốt
a hard worker
người làm việc chăm chỉ
(thông tục) người làm việc tích cực
that girl is certainly a worker!
cô ấy đúng là một người chịu khó làm việc!
Công nhân, nhân viên, người làm thuê (nhất là làm công việc chân tay hoặc công việc không phải là quản lý)
Thành viên của giai cấp công nhân
(động vật học) ong thợ, kiến thợ

Chuyên ngành

Kỹ thuật chung

thợ

Kinh tế

công nhân
agricultural worker
công nhân nông nghiệp
average worker
công nhân trình độ tay nghề trung bình
building worker
công nhân xây dựng
construction worker
công nhân xây dựng
factory worker
công nhân công xưởng
farm worker
công nhân nông nghiệp
full- time worker
công nhân làm việc cả thời gian
full-time worker
công nhân làm toàn thời gian
fulltime worker
công nhân làm việc có thời gian
grey collar (worker)
công nhân kỹ thuật cổ xám
guest worker
công nhân khách trú
industrial worker
công nhân công nghiệp
knowledge worker
công nhân chất xám
marginal worker
công nhân biên tế
migrant worker
công nhân di trú
migrant worker
công nhân nước ngoài
mill worker
công nhân dệt
non-union worker
công nhân ngoài công đoàn
outside worker
công nhân làm tại nhà
paid worker
công nhân ăn lương
production worker
công nhân sản xuất
proficiency worker
công nhân có tay nghề giỏi
proficient worker
công nhân giỏi tay nghề
regular worker
công nhân chính thức
seasonal worker
thợ, công nhân làm theo mùa
secondary worker
công nhân cấp hai
semi-skilled worker
công nhân (kỹ thuật)
shop floor worker
công nhân phân xưởng
shop floor worker
công nhân tuyến một
skilled worker
công nhân (kỹ thuật) lành nghề
temporary worker
công nhân tạm thời
underground worker
công nhân chui
underground worker
công nhân ngầm, bí mật
unemployed worker
công nhân thất nghiệp
unskilled worker
công nhân lao động phổ thông
unskilled worker
công nhân, thợ không lành nghề
urban worker
công nhân thành thị
white-collar worker
công nhân cổ trắng
worker control
sự tự trị của công nhân
worker director
công nhân thành viên hội đồng quản trị
worker director
ủy viên quản trị công nhân
worker participation
sự tham gia quản lý của công nhân
worker representation
những người đại diện công nhân viên chức
công nhân, người lao động, nhân viên
người làm việc
holiday worker
người làm việc trong ngày nghỉ
người lao động
head worker
người lao động trí óc
knowledge worker
người lao động trí óc
manual worker
người lao động chân tay
mental worker
người lao động trí óc
redundancy worker
người lao động dư thừa
underground worker
người lao động ngầm
worker participation
sự tham gia của người lao động
nhân viên
promotion worker
nhân viên khuyến mãi
shop floor worker
nhân viên tại hiện trường
white-collar worker
nhân viên văn phòng
worker representation
những người đại diện công nhân viên chức

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
artisan , blue collar , breadwinner , company person , craftsperson , employee , hand , help , laborer , nine-to-fiver , operative , peasant , proletarian , serf , slave , stiff , toiler , trader , tradesperson , wage earner , white collar , working person , working stiff , hireling , jobholder , roustabout , working girl , workingman , workingwoman , workman , workwoman , apprentice , artificer , commuter , craftsman , doer , handicraftsman , industrial , journeyman , mechanic , operator , peon , performer , scab

Từ trái nghĩa

noun
unemployed , dabbler , dilettante , drone , idler , loafer , shirker , sluggard , truant

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top