Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “En vn brink” Tìm theo Từ | Cụm từ (125.383) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Idioms: to be addicted to drink, ghiền/nghiện rượu, rượu chè bê tha
  • Thành Ngữ:, to bring on, dẫn đến, gây ra
  • Thành Ngữ:, to drink off ; to drink up, uống một hơi, nốc thẳng một hơi
  • fibrinogen huyết,
"
  • Tính từ: liên quan đến rượu, a drinks cupboard, một tủ đựng rượu
  • Thành Ngữ:, to fetch down, (như) to bring down ( (xem) bring)
  • / ´hed¸ʃrinkə /, danh từ, thầy thuốc chữa bệnh tâm thần,
  • máy đo độ cứng brinell's, máy đo độ cứng bronell, máy đo độ cứng brinell,
  • chứng giảm fibrinogen huyết.,
  • Nghĩa chuyên ngành: sự liên hợp, tổ hợp, Từ đồng nghĩa: adjective, linking , bringing together , connecting
  • / heə /, Danh từ: tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú), Cấu trúc từ: against the hair, both of a hair, to bring somebody's gray hairs to the grave, to bring...
  • Idioms: to eat ( drink ) one 's fill, Ăn, uống đến no nê
  • nước muối lạnh, chilled brine spray system, hệ phun nước muối lạnh, chilled brine spray system, hệ thống phun nước muối lạnh
  • đem ra, phát hành ( sách ), Từ đồng nghĩa: verb, bring to light , emphasize , expose , highlight , introduce , publish , utter , bring
  • Thành Ngữ:, to bring to, dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
  • Thành Ngữ:, to produce ( bring in , render , surrender to ) one's bail, ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh
  • Thành Ngữ:, bring sth in ( to ) the open, làm cho du?c nhi?u ngu?i bi?t d?n
  • Danh từ: chất tạo tơ màu, tơ tuyết; fibrinogen, một chất có trong huyết tương (yếu tố đông máu),
  • Idioms: to be in an expansive mood after a few drinks, trở nên cởi mở sau vài ly rượu
  • đồ uống có sữa, fermented milk drink, đồ uống có sữa gây hương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top