Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Chia lìa” Tìm theo Từ | Cụm từ (11.883) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Mental 2 Esprit. 3 Psychisme 4 (triết học) psyché Mental Bệnh tâm thần maladie mentale Esprit. Giữ tâm thần rảnh rang garder l\'esprit libre. Psychisme (triết học) psyché an tâm thần (dược học) psycholeptique bệnh học tâm thần psychopathologie chẩn đoán tâm thần psychodiagnostic phẫu thuật tâm thần psychirurgie phép đo tâm thần psychométrie suy nhược tâm thần psychasthénie thầy thuốc tâm thần psychiatre tâm thần phân liệt schizophrénie
  • Guerre Chiến tranh bấm nút guerre presse-bouton Chiến tranh cân não guerre des nerfs Chiến tranh chớp nhoáng guerre d\'éclair Chiến tranh chính nghĩa guerre juste Chiến tranh cục bộ guerre locale Chiến tranh diệt chủng guerre d\'extermination Chiến tranh du kích guerre des partisans ; guérilla Chiến tranh giải phóng guerre de libération Chiến tranh hoá học guerre chimique Chiến tranh lạnh guerre froide Chiến tranh phi nghĩa guerre injuste Chiến tranh tâm lí guerre psychologique Chiến tranh thế giới guerre mondiale Chiến tranh tiêu hao guerre d\'usure Chiến tranh toàn diện guerre totale Chiến tranh vi trùng guerre bactériologique Chiến tranh xâm lược guerre d\'agression
  • Testicule đau tinh hoàn orchialgie ; Liệu pháp tinh hoàn ��orchidothérapie ; Sa tinh hoàn ��orchidoptose ; Thủ thuật cắt bỏ tinh hoàn ��orchidectomie ; Thủ thuật cố định tinh hoàn ��orchidopexie ; Thủ thuật mở tinh hoàn ��orchidotomie ; U tinh hoàn ��ochiocèle ; Viêm tinh hoàn ��orchite.
  • Dự án Baamboo-Tra Từ hoàn toàn không có một trụ sở biên soạn nào. Tất cả mọi thao tác đều được thực hiện dựa trên sự đóng góp tình nguyện của các thành viên tham gia. Để tránh lộn xộn và để hệ thống hệ thống hóa các bài viết, các thành viên tham gia được khuyến khích tuân theo các thông lệ mà cả cộng đồng xây dựng. Những quy tắc này mong đạt được sự thống nhất trong các bài viết của Baamboo-Tra Từ: Tên bài viết Tên bài cần viết ngắn gọn, đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt và phù hợp với nội dung bài viết Cấu trúc bài và Đề mục Bài viết nên được cấu trúc theo dạng bắt đầu bằng một định nghĩa hay một đoạn văn giới thiệu ngắn và bao quát về đề tài. Tiếp theo là các ý phát triển theo từng đề mục. Cuối cùng là các nguồn tham khảo, liên kết ngoài, xem thêm, tạo thể loại và liên kết đến phiên bản Baamboo ngôn ngữ khác. Các đề mục được viết bằng mã Baamboo-Tra Từ dưới dạng ==Tên đề mục== Các tiểu đề mục được thêm các dấu \"=\" như ===Tiểu đề mục=== ====Tiểu tiểu đề mục==== Dùng chữ đậm Chữ đậm được viết bằng mã Baamboo như sau: \'\'\'chữ đậm\'\'\' Một số trường hợp dùng chữ đậm: - Tên của chủ đề bài viết, ở phần định nghĩa mở đầu, thường chỉ viết đậm một lần đầu. - Các tên đồng nghĩa với chủ đề bài viết; thí dụ: Hồ Chí Minh , còn được biết với các tên khác như Nguyễn Ái Quốc ... Dùng chữ nghiêng Chữ nghiêng được viết theo mã Baamboo-Tra Từ như sau: \'\'chữ nghiêng\'\' Một số trường hợp dùng chữ nghiêng: - Từ vay mượn từ tiếng nước ngoài - Trích dẫn một câu nói hay nguyên văn một tác phẩm (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) - Tên của một cuốn sách, một bản kịch, một cuộn phim, tác phẩm... (nếu không viết giữa hai ngoặc kép) Nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Quy định nêu nguồn tham khảo Xem chi tiết: Kỹ thuật viết nguồn tham khảo Chất lượng thông tin phụ thuộc vào khả năng có thể kiểm chứng hay tham khảo sâu thêm về thông tin đó. Do vậy, các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ được khuyến khích đưa ra các nguồn sách vở, hay liên kết đến mạng bên ngoài, để giúp độc giả kiểm chứng nội dung và khám phá thêm về chủ đề của bài viết. Điều này cũng đòi hỏi tác giả viết bài cần tham khảo thu thập thông tin, có thể là nhiều khía cạnh, nhiều xu hướng, từ nhiều nguồn khác nhau. Nguồn tham khảo trên sách vở có thể viết dưới đề mục ==Tham khảo==. Nguồn tham khảo liên kết đến các trang mạng khác có thể viết dưới đề mục ==Liên kết ngoài==. Các bài đã có trong BaamBoo-Tra Từ giúp tìm hiểu sâu thêm về đề tài có thể liệt kê dưới đề mục ==Xem thêm== Chính tả Tiếng Việt Mọi nội dung văn bản đưa vào BaamBoo-Tra Từ cần tuân thủ đúng chính tả và ngữ pháp tiếng Việt. Đặt dấu thanh Với các khó khăn khi đặt dấu thanh trong tiếng Việt, xin xem thêm bài chính tả Tiếng Việt. I và Y Trừ tên riêng, cách dùng hai chữ i-ngắn và y-dài như sau. Dùng i-ngắn với các phụ âm B-, H-, K-, L-, M-, T-. Ví dụ: bí ẩn, hi vọng, ki bo, phân li, bánh mì, ti tiện... Dùng y-dài cho từ Hán-Việt với âm này đứng riêng lẻ. Dùng i-ngắn cho từ thuần Việt với âm này đứng riêng lẻ Dấu câu Các bài viết trong BaamBoo-Tra Từ thống nhất cách viết sau các dấu câu, như dấu chấm (.), dấu phẩy (,), dấu chấm than (!), dấu chấm hỏi (?), cần có một khoảng trắng. Ví dụ, nên viết: Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính, kinh tế phía Nam của Việt Nam thay cho Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính,kinh tế phía Nam của Việt Nam hay Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm tài chính ,kinh tế phía Nam của Việt Nam Dùng chữ hoa Chữ viết hoa được dùng cho: - tên riêng, bao gồm tên người (ví dụ: Nguyễn Du), địa danh (ví dụ: Hà Nội), tên tổ chức (ví dụ: Liên Hiệp Quốc), thiên thể (ví dụ: Mặt Trăng) - phương hướng (ví dụ: gió Đông, phía Tây, hướng Nam, miền Bắc). - đầu câu. Tham khảo thêm Quy định tạm thời về viết hoa tên riêng trong sách giáo khoa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và Quy tắc chính tả của Hội đồng Quốc gia chỉ đạo biên soạn Từ điển bách khoa Việt Nam. Ngày giờ Ngày tháng theo định dạng Thứ ttt, ngày nn tháng tt năm nnnn. Ví dụ: thứ ba, ngày 2 tháng 10 năm 2007. Giờ theo định dạng giờ:phút:giây Ví dụ: 07:09:00. Thập niên theo định dạng [[thập niên xxxx]] hay, ít thông dụng hơn, [[thập kỷ xxxx]]. Không nên viết \"những năm 40\" vì sẽ tạo ra câu hỏi là 1840 hay 1940. Thế kỷ theo định dạng [[thế kỷ nn]] (hay \"thế kỷ thứ n\" khi n ≥ 1 và n ≤ 10). Những năm, thế kỷ... trước Công nguyên theo dạng [[nnnn TCN]] và [[thế kỷ kk TCN]]. Theo đúng định nghĩa của Công nguyên , BaamBoo không dùng cụm từ \"sau Công nguyên\". Do đó, năm nay là 2007, không phải là 2007 sau Công nguyên và cũng không cần phải viết là 2007 Công nguyên. Cách viết đơn vị đo lường BaamBoo-Tra Từ tuân thủ cách viết được đề nghị bởi SI (một tổ chức về chuẩn và đo lường quốc tế). Đặc biệt trong tiếng Việt, dấu phẩy (,) được dùng để phân chia phần số nguyên với phần số lẻ (thí dụ, \"ông ta cao 1,60 m) và dấu chấm (.) được dùng để góp từng ba chữ số trong phần số nguyên cho dễ đọc (thí dụ, \"dân số của thành phố là 2.148.524 người\") Số lượng Trong các bài viết Baamboo-Tra Từ, chúng ta thống nhất dùng cách viết \"một\", \"hai\", \"ba\" hoặc \"one\", \"two\", \"three\" ... thay cho \"1\", \"2\", \"3\" trong một câu văn; trừ phi con số có đơn vị đo lường kèm theo sau hoặc nằm trong danh sách, số liệu. Ví dụ, nên viết He has three oranges thay cho: He has 3 oranges Các từ lóng và viết tắt Để có thể phục vụ cho tất cả mọi độc giả với trình độ ngôn ngữ khác nhau, các từ lóng, các cách dùng, các từ đặc biệt cho một địa phương, các cách viết tắt... (nếu không được giải thích trong bài hay vì một lý do đặc biệt) nên được hạn chế.
  • Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; officier (souvent ne se traduit pas) 2 Provinciaux 3 (từ cũ, nghĩa cũ)ligature 4 Franc (fran�ais, suisse..) (từ cũ, nghĩa cũ) mandarin; officier (souvent ne se traduit pas) Quan tổng đốc chef de province Quan một sous-lieutenant Quan hai lieutenant Quan ba capitaine Quan tư commandant Quan năm colonel Quan sáu général Các quan tỉnh les mandarins Provinciaux quan tha nha bắt il vaut mieux avoir affaire à Dieu qu\'à ses saints (từ cũ, nghĩa cũ)ligature Quan tiền une ligature de sapèques Franc (fran�ais, suisse..)
  • Etat (d un Etat fédéral) (từ cũ; nghĩa cũ) nói tắt của bang tá (từ cũ; nghĩa cũ) congrégation (chinoise) Bang Quảng Châu congrégation des Cantonnais%%L ethnie chinoise (Hoa) constitue la principale minorité du Vietnam. Les Chinois vivent pour la plupart dans le sud du Vietnam, particulièrement à Cholon, la soeur jumelle de Saigon. Bien que les familles de ces Chinois d origine vivent depuis longtemps au Vietnam, ils ont toujours voulu garder leur identité, leur langue, leur système scolaire et même leur citoyenneté. Ils se sont organisés en communautés appelées \"congrégations\" (bang), selon leur province d origine et le dialecte de leurs ancêtres. Les congrégations les plus importantes proviennent de Fukien (Phuoc Kien), Canton (Quang Dong en vietnamien ou Guangdong en chinois), Hainan (Hai Nam), Chaochou (Tieu Chau) et Hakka (Nuoc He en vietnamien ou Kejia en chinois mandarin).
  • Mục lục 1 Machinerie; mécanisme 2 Machine (en général) 3 Machinal 4 Mécanique Machinerie; mécanisme Máy móc trong một nhà máy sợi machinerie d\'une filature Machine (en général) Machinal Cử chỉ máy móc geste machinal Mécanique Chủ nghĩa duy vật máy móc matérialisme mécanique
  • Mục lục 1 Mục đích 2 Điều kiện 3 Các bước sửa từ 4 Chú ý Mục đích Bạn muốn hoàn thiện nội dung của từ bằng cách thêm nội dung mới cho từ hoặc chỉnh sửa những nội dung mà theo bạn là chưa hợp lý. Điều kiện Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước sửa từ Tìm kiếm từ cần sửa đổi tại ô Tra từ . Nếu bạn muốn sửa đổi nội dung trong toàn trang hãy bấm vào nút Sửa đổi phía trên cùng của trang. Nếu bạn muốn sửa đổi ở cấp độ từng nội dung giải nghĩa của từ, hãy ấn vào {sửa} bên cạnh nội dung giải nghĩa ban muốn sửa đổi đó Soạn thảo nội dung cần sửa đổi. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Chú ý Nếu bạn đóng góp, xin viết theo ngôn ngữ từ phù hợp bộ từ điển nội dung bạn soạn thảo cho từ. Bạn có thể sử dụng các chức năng soạn thảo phía trên: B: in đậm, I: in nghiêng… để tạo nội dung đóng góp. Mời bạn đọc thêm kỹ thuật soạn thảo khi gặp phải vấn đề. Nội dung sửa đổi phải mang tính đóng góp. Bạn hãy để lại các nguồn tài liệu mà bạn đã tham khảo để làm căn cứ chứng minh tính chính xác cho những thông tin bạn đã đưa ra.
  • (từ cũ, nghĩa cũ) rallier; exhorter au ralliement Chiêu dụ lính địch rallier les soldats ennemis
  • (từ cũ, nghĩa cũ) accomplir pleinement ses devoirs filiaux ; accomplir pleinement tous les devoirs qu\'exige la piété filiale.
"
  • (thực vật học) ciboule de chine, porter sur une chaise à porteurs, chaise à porteurs; filanzane, grande jarre, (từ cũ, nghĩa cũ) variété de jeu de 120 cartes, trot; amble, chạy nước kiệu, trotter
  • (từ cũ, nghĩa cũ) s\'associer tự do kết xã (chính trị) liberté d\'association
  • Mục lục 1 (từ cũ, nghĩa cũ) xem cô chiêu 2 Humer (une gorgée d\'eau pour avaler une pilule) 3 (từ cũ, nghĩa cũ) attirer; rallier 4 (từ cũ, nghĩa cũ) gauche (en parlant de la main, du pied) (từ cũ, nghĩa cũ) xem cô chiêu Humer (une gorgée d\'eau pour avaler une pilule) (từ cũ, nghĩa cũ) attirer; rallier Chiêu dân rallier la population (từ cũ, nghĩa cũ) gauche (en parlant de la main, du pied) Chân chiêu pied gauche
  • Comprendre; englober; embrasser; impliquer; inclure; renfermer Các nước Đông Dương bao gồm nước Việt Nam nước Lào và nước Căm-pu-chia les pays indochinois comprennent le Vietnam, le Laos et le Kampuchéa Ngày xưa triết học bao gồm tất cả khoa học jadis, la philosophie embrassait toutes les sciences Từ ấy bao gồm nhiều ý ce mot implique plusieurs idées Điều kiện ấy bao gồm một điều kiện khác cette condition en inclut une autre
  • (từ cũ, nghĩa cũ) conditions climatiques ; temps. Thiên thời địa lợi nhân hòa ba nhân tố để chiến thắng le temps, la conformation favorable du terrain et la concorde nationale, les trois facteurs de la victoire bệnh thiên thời (từ cũ, nghĩa cũ) épidémie saisonnière.
  • Encha†ner; associer Liên kết các ý encha†ner des idées Liên kết các đảng phái associer des partis (sinh vật học, sinh lý học) conjonctif Mô liên kết tissu conjonctif Liaison Liên kết đôi liaison double chính sách không liên kết politique de non-alignement không liên kết non-aligné Những nước không liên kết ��les pays non-alignés
  • (từ cũ, nghĩa cũ) éducation familiale; enseignement paternel sách gia huấn (từ cũ, nghĩa cũ) ménagier
  • Mục lục 1 (thực vật học) peuplier 2 (tiếng địa phương) filao 3 (từ cũ, nghĩa cũ) principe mâle 4 (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) le soleil; le jour 5 Positif 6 (từ cũ, nghĩa cũ) mâle; solaire 7 (tiếng địa phương) bleu de lessive 8 Montrer; manifester (thực vật học) peuplier (tiếng địa phương) filao (từ cũ, nghĩa cũ) principe mâle (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) le soleil; le jour Positif (từ cũ, nghĩa cũ) mâle; solaire (tiếng địa phương) bleu de lessive Montrer; manifester
  • Devise. độc Lập Tự Do Hạnh Phúc tiêu ngữ của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Indépendance-Liberté-Bonheur, devise de la République Socialiste du Viêtnam.
  • Suspendre; pendre. Treo bức tranh suspendre un tableau; Treo chiếc đèn lên trần nhà pendre une lampe au plafond; Miếng thịt treo ở móc morceau de viande qui pend à un crochet. Offrir (une récompense); mettre à prix Treo giải offrir(une récompense); mettre à prix Laisser en suspens. Việc còn treo đầy l\'affaire est laissée en suspens treo đầu dê bán thịt chó faire prendre des vessies pour des lanternes; Treo đầu sợi tóc ne tenir qu\'à un fil; Treo giá ngọc suspendu; pendant. Cầu treo ��pont suspendu; Việc còn treo chưa giải quyết suspenseur. Dây chằng treo ��(giải phẫu học) ligament suspenseur.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top