Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Tính từ (Khẩu ngữ) (người) đã lớn tuổi (hàm ý coi thường) to đầu mà dại (người) thuộc loại cầm đầu, cỡ lớn (hàm ý coi khinh hoặc hài hước) tóm những đứa to đầu
  • Danh từ thanh có tác dụng truyền chuyển động giữa hai bộ phận trong máy.
  • Động từ truyền âm thanh đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây đài truyền thanh loa truyền thanh
  • Danh từ truyện kể bằng tranh kèm thêm phần lời, thường dùng cho thiếu nhi.
"
  • Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường lối, chính sách tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình
  • Danh từ tranh kể lại một câu chuyện, có chua lời.
  • Tính từ rộng rãi, thoáng đãng, gây cảm giác không có gì làm cho các hoạt động bị vướng con đường thênh thang nhà rộng thênh thang
  • Danh từ: (phương ngữ), xem đầu tàu
  • Tính từ: cảm thấy hết sức căng thẳng và khó nghĩ trước một vấn đề nào đó do không biết phải nên xử lí hay giải quyết như thế nào, đau đầu về công việc, đau đầu...
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại 1.2 (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường 1.3 có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng 1.4 (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao Tính từ có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay so với số lớn những cái cùng loại to như cột đình mở to mắt tai to mặt lớn (tng) Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ (âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn bình thường đọc to lên hét thật to càng quát đứa bé càng gào to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : bé, nhỏ có mức đáng kể về sức mạnh, sức tác động, về phạm vi hay tầm quan trọng cơn gió to lập công to quân địch bị thua to lầm to (Khẩu ngữ) (người) có địa vị, quyền hạn cao làm quan to giữ chức to Đồng nghĩa : lớn Trái nghĩa : nhỏ
  • Động từ (Trang trọng) cầu xin điều gì đó với người bề trên có quyền thế lời thỉnh cầu được chấp thuận
  • Danh từ tranh vẽ bằng chất liệu màu dầu.
  • Danh từ hình thức tường thuật truyền hình trực tiếp cùng một lúc cuộc giao lưu, đối thoại giữa các đối tượng ở nhiều nơi cách xa nhau, trong đó các bên tham gia có thể nhìn thấy được nhau.
  • Danh từ bộ phận gồm nhiều bậc, dùng để lên xuống các tầng nhà cầu thang gỗ leo lên cầu thang gầm cầu thang Đồng nghĩa : thang gác
  • Động từ tuyên truyền chống lại sự tuyên truyền của đối phương.
  • Danh từ người chuyên làm công tác tuyên truyền.
  • dùng sức mạnh để chống lại hay diệt trừ hoặc bảo vệ hay giành lấy (nói khái quát) đấu tranh chống áp bức bóc lột đấu tranh giữa cái thiện và cái ác Đồng nghĩa : tranh đấu
  • Động từ (Từ cũ) như đấu tranh (nhưng thường có ý khái quát hơn) cuộc tranh đấu xếp bút nghiên lên đường tranh đấu
  • Tính từ hơi thanh, dễ ưa dáng người thanh thanh giọng hát thanh thanh
  • Tính từ to và lớn (nói khái quát) sự kiện có ý nghĩa to lớn sự hi sinh to lớn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top