Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bulông đầu to thanh truyền” Tìm theo Từ (1.628) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.628 Kết quả)

  • Tính từ (ăn uống) nhỏ nhẹ, không chuộng nhiều, không thô tục ăn uống thanh cảnh
  • Danh từ tiếng tăm tốt thanh danh của gia đình bị mất thanh danh
  • Tính từ nhàn nhã, thảnh thơi, không vướng bận việc gì cuộc sống thanh nhàn \"Cầm đường ngày tháng thanh nhàn, Sớm khuya tiếng hạc, tiếng đàn tiêu dao.\" (TKiều) Đồng nghĩa : nhàn hạ Trái nghĩa : bận rộn, vất vả
  • Tính từ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến màu sắc thanh nhã cách bài trí thanh nhã Đồng nghĩa : tao nhã, thanh lịch, thanh tao, trang nhã
  • Tính từ (Từ cũ) như phong quang địa thế thanh quang
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định 1.2 giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại 1.3 (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi Động từ chi trả bằng tiền giữa các bên trong những quan hệ kinh tế nhất định hoá đơn thanh toán thanh toán bằng tiền mặt giải quyết cho xong, cho dứt điểm cái còn tồn tại, gây vướng mắc, trở ngại thanh toán nạn mù chữ (Khẩu ngữ) tiêu diệt, trừ khử đi các băng đảng tội phạm thanh toán lẫn nhau Đồng nghĩa : tính sổ
  • Động từ loại trừ vi trùng, vi khuẩn để có đồ ăn hay thức uống sạch, an toàn (một khâu trong quá trình chế biến thực phẩm) sữa tươi đã qua thanh trùng thanh trùng thực phẩm trước khi đóng hộp
  • Tính từ yên tĩnh và vắng vẻ đêm khuya thanh vắng \"Bên sông thanh vắng một mình, Có ông ngư phủ biết tình mà thôi.\" (Cdao) Đồng nghĩa : thanh tĩnh, thanh u, u tịch
  • Danh từ (Từ cũ) dây thanh viêm thanh đới
  • Tính từ có màu xanh da trời nhạt chiếc áo màu thiên thanh Đồng nghĩa : thanh thiên
  • Tính từ (kêu, hét) to đến lạc giọng, không thành tiếng vì quá sợ hãi kêu thất thanh sợ quá, la thất thanh
  • Động từ: có tác dụng làm cho âm thanh, tiếng nói to ra để mọi người cùng nghe thấy, loa phóng thanh, nói trước máy phóng thanh
  • Tính từ (thời tiết) khô và hơi lạnh, thường làm nẻ da nắng hanh thời tiết hanh khô Đồng nghĩa : hanh hao
  • Động từ thả lỏng, nới lỏng, không nắm giữ được chặt chẽ và thường xuyên tóc buông lơi buông lơi mình vào cờ bạc, rượu chè
  • Động từ không siết chặt, không kiềm giữ, để cho lỏng lẻo, tự do buông lỏng dây cương kỉ luật bị buông lỏng Đồng nghĩa : thả lỏng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống 3 Phụ từ 3.1 đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng Danh từ vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe lốp xe đạp bị đứt tanh Tính từ có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống tanh như cá mè tanh mùi bùn Đồng nghĩa : tanh tưởi Phụ từ đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng cơm canh để nguội tanh nhà cửa vắng tanh lạnh tanh mỏng tanh
  • Danh từ hệ thống sự kiện làm nòng cốt cho sự diễn biến các mối quan hệ và sự phát triển của tính cách nhân vật trong tác phẩm văn học loại tự sự hoặc trong kịch.
  • Danh từ tàu, thuyền (thường nhỏ, có đầy đủ tiện nghi) dùng để đi du lịch đi du thuyền trên sông Hương
  • Danh từ thuyền chiến hoạt động trên biển chặn đánh hải thuyền của địch
  • Danh từ phim nghệ thuật có bố cục, dựa trên một câu chuyện hoặc trên cơ sở một tác phẩm văn học.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top